Examples of using Nhứt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Tôi sanh năm 1931, là đứa con nhỏ nhứt trong sáu người con,
Ðức Chúa Jêsus đáp rằng: Nầy là điều đầu nhứt: Hỡi Y- sơ- ra- ên,
Cứ học hỏi một đề tài duy nhứt: cắt đứt upadana, đó cũng đã đủ lắm rồi.
Ba Lan là quốc gia có đông dân nhứt và diện tích lớn nhất gia nhập EU sau năm 2004.
Đôi khi, cách thức duy nhứt sẽ xảy ra cho chúng ta là phải đối mặt với tội lỗi và sự tái phạm của mình!
Sự khôn ngoan là điều cần nhứt; vậy, khá cầu lấy sự khôn ngoan; Hãy dùng hết của con đã được mà mua sự thông sáng.
Chúng tôi nghĩ rằng vẻ đẹp nhứt của sách nầy ở trong câu chót: Đức Chúa Trời
Richard M. Nixon kéo dài cuộc chiến thêm ba năm nữa cho dù có kế hoặch mật để kết thúc cuộc chiến dài nhứt của người Mỹ.
vì những kẻ nghe Tin Lành ấy trước nhứt đã không vào đó bởi chẳng tin.
Những người theo chủ nghĩa siêu hiện thực( surrealist) nói Gaudi là của họ, trong khi George Orwell gọi nhà thờ này“ một trong nhửng công trình xấu( hideous) nhứt thế giới.
Nó đang nghĩ về ba nó, và về ba người bạn thân nhứt của ông….
Nixon kéo dài cuộc chiến thêm ba năm nữa cho dù có kế hoặch mật để kết thúc cuộc chiến dài nhứt của người Mỹ.
Peterburg được biết đến như là nơi tồn trữ và sưu tập các loại rượu Cognac cũng như các loại rượu khác lớn nhứt trên thế giới- hầu hết từ vùng Transcaucasus của Georgia.
chỉ người can đảm nhứt mới chọn hòa bình,
Điều đáng ngưỡng mộ nhứt về loạt phim Chiến Tranh Việt Nam của đài PBS trong mùa thu này là cách nó buộc khán giả Mỹ đối diện với những chiến lược gia thiên tài của Bắc Việt.
Song họ đồng tình xin kiếu hết. Người thứ nhứt nói rằng: Tôi có mua một đám ruộng,
Tất cả chúng ta đều biết giải pháp tương nhượng này là phương thức hiệu quả nhứt để giải quyết mọi vấn đề- vậy thì, tại sao chúng ta lại không sử dụng nó thường hơn?
vì những sự thứ nhứt đã qua rồi.
sống với chú Sirius, cha đỡ đầu và là người bạn thân nhứt của ba nó….
Mặc dù Hướng đạo sinh Đại bàng là cấp bậc cao nhứt và các Hướng đạo sinh