NHỮNG GÌ HỌ THẤY in English translation

what they see
những gì họ thấy
những gì họ xem
những gì họ nhìn
điều họ nhìn thấy
những gì họ chứng kiến
những gì mà họ coi
what they saw
những gì họ thấy
những gì họ nhìn thấy
những gì họ đã xem
những gì họ chứng kiến
điều họ trông thấy
what they find
những gì họ tìm thấy
những gì họ thấy
điều gì họ tìm
what they found
những gì họ tìm thấy
những gì họ thấy
điều gì họ tìm
what they find
what they observe
những gì họ quan sát
những gì họ thấy

Examples of using Những gì họ thấy in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do đó, các nhà nghiên cứu chưa thể thấy mối liên quan rõ ràng giữa những gì họ thấy từ các nghiên cứu hình ảnh và các bài kiểm tra suy nghĩ.
As a result, researchers have not been able to show clear connections between what they find on imaging studies and tests of thinking.
Hồi giáo Những gì họ thấy khó chịu.
Muslim People What They Find Offensive.
Và các nghiên cứu cho thấy rằng các nhân chứng thường xuyên nhớ sai những gì họ thấy.
And yet studies indicate that eyewitnesses often misremember what they observe.
Tới một chương trình diễn hài; bạn có thể biết nhiều về một người qua những gì họ thấy hài hước và những gì họ nghĩ là xúc phạm.
Hit up a comedy show; you can learn a lot about a person by what they find funny and what they think is offensive.
mạnh dạn hỏi họ những gì họ thấy hữu ích trong hoặc sau một cuộc tấn công.
you might like to ask them what they find helpful during or after an attack.
Những gì họ thấy được rằng các tế bào miễn dịch vội đến chỗ cắn như là một phần của một đáp ứng viêm giúp lặp lại virus và lây lan.
What they found was that the immune cells that rushed to the bite site as part of an inflammatory response helped the virus replicate and spread.
họcó thể thiết kế những gì họ thấynhững mục đíchít quý phái hơn”.
spent a lot of time pulling[Stuxnet] apart, and they may engineer what they find for less noble objectives.”.
Những gì họ thấy được rằng chúng ta đọc trong một mô hình" F",
What they found was that we read in an“F” pattern,
Hồi giáo Những gì họ thấy khó chịu.
Muslim People What They Find Offensive.
Những gì họ thấy được rằng thuốc lá điện tử được sản xuất tiếp xúc rất nhỏ các chất gây nguy hiểm, đặc biệt là khi so sánh với thuốc lá truyền thống.
What they found was that e-cigs produced very small exposures to potentially hazardous substances, especially when compared to traditional cigarettes.
Những gì họ thấy được rằng hình ảnh của những người thật chiếm ưu thế hơn các bức ảnh chứng khoán đến 95%.
What they found was that photos of real people out-performed the stock photos by 95%.
Những gì họ thấy là loại giống như" quân đội quần và flip flops" hiện tượng có nghĩa là cô gái.
What they found is kind of like the“army pants and flip flops” phenomenon of Mean Girls.
Tuy nhiên, những gì họ thấy là Miles đã một mình hạ gục Doom và rất nhiều binh
What they found, however, was Miles single-handedly subduing Doom with a single punch amid the many indisposed Hydra soldiers
Và đây là những gì họ thấy vào thứ hai: Hãy tưởng tượng bạn có một cái chuông, và bạn dùng một cái búa gõ vào nó.
So here's what they found on Monday: Imagine you take a bell, and you whack the bell with a hammer.
những gì họ thấy là là còn lại một vùng đất trống để xây dựng lại lần nữa.
And what they found was that immolation left a blank slate to build anew.
phải quay về văn phòng và báo cáo những gì họ thấy.
the case worker must come back to the office and present what they found.
Nhưng khi họ tìm kiếm những cuộc thử nghiệm thuốc trong các bài nghiên cứu khoa học hàn lâm được kiểm duyệt, những gì họ thấy là một hình ảnh rất khác nhau.
But when they went to look for these trials in the peer-reviewed academic literature, what they found was a very different picture.
Với smartphone, con người có toàn quyền kiểm soát những gì họ thấy, ở đâu và bất kì khi nào họ muốn xem.
On smartphones, people are in full control of what they see- where and when they want to see it.
Hầu hết các cha mẹ của trẻ mắc chứng tự kỷ lo âu về những gì họ thấy là trẻ“ kén chọn” thức ăn và những hành vi tiêu cực trong giờ ăn của trẻ.
Most parents of autistic children are concerned about what they perceive as their child's“pickiness” about food and negative mealtime behaviors.
Nếu một người quan tâm đến những gì họ thấy trên trang CPA của bạn,
If someone is inquisitive about what they see to your fb web page,
Results: 406, Time: 0.0378

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English