Examples of using Những gì họ thấy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Do đó, các nhà nghiên cứu chưa thể thấy mối liên quan rõ ràng giữa những gì họ thấy từ các nghiên cứu hình ảnh và các bài kiểm tra suy nghĩ.
Hồi giáo Những gì họ thấy khó chịu.
Và các nghiên cứu cho thấy rằng các nhân chứng thường xuyên nhớ sai những gì họ thấy.
Tới một chương trình diễn hài; bạn có thể biết nhiều về một người qua những gì họ thấy hài hước và những gì họ nghĩ là xúc phạm.
mạnh dạn hỏi họ những gì họ thấy hữu ích trong hoặc sau một cuộc tấn công.
Những gì họ thấy được rằng các tế bào miễn dịch vội đến chỗ cắn như là một phần của một đáp ứng viêm giúp lặp lại virus và lây lan.
họcó thể thiết kế những gì họ thấy vì những mục đíchít quý phái hơn”.
Những gì họ thấy được rằng chúng ta đọc trong một mô hình" F",
Hồi giáo Những gì họ thấy khó chịu.
Những gì họ thấy được rằng thuốc lá điện tử được sản xuất tiếp xúc rất nhỏ các chất gây nguy hiểm, đặc biệt là khi so sánh với thuốc lá truyền thống.
Những gì họ thấy được rằng hình ảnh của những người thật chiếm ưu thế hơn các bức ảnh chứng khoán đến 95%.
Những gì họ thấy là loại giống như" quân đội quần và flip flops" hiện tượng có nghĩa là cô gái.
Tuy nhiên, những gì họ thấy là Miles đã một mình hạ gục Doom và rất nhiều binh
Và đây là những gì họ thấy vào thứ hai: Hãy tưởng tượng bạn có một cái chuông, và bạn dùng một cái búa gõ vào nó.
Và những gì họ thấy là là còn lại một vùng đất trống để xây dựng lại lần nữa.
phải quay về văn phòng và báo cáo những gì họ thấy.
Nhưng khi họ tìm kiếm những cuộc thử nghiệm thuốc trong các bài nghiên cứu khoa học hàn lâm được kiểm duyệt, những gì họ thấy là một hình ảnh rất khác nhau.
Với smartphone, con người có toàn quyền kiểm soát những gì họ thấy, ở đâu và bất kì khi nào họ muốn xem.
Hầu hết các cha mẹ của trẻ mắc chứng tự kỷ lo âu về những gì họ thấy là trẻ“ kén chọn” thức ăn và những hành vi tiêu cực trong giờ ăn của trẻ.
Nếu một người quan tâm đến những gì họ thấy trên trang CPA của bạn,