NHỮNG NGƯỜI BỊ BẮT CÓC in English translation

abducted people
the abductees
những kẻ bắt cóc
những người bị bắt cóc
who are kidnapped
who were abducted
abductees
người bị bắt cóc
những kẻ bắt cóc
kidnapped people

Examples of using Những người bị bắt cóc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bà Clinton nói rằng những vụ bắt giữ như thế là" trái với các quy định của pháp luật", kêu gọi chế độ độc tài phóng thích tất cả những người bị bắt cóc vì bày tỏ quan điểm của mình.
Clinton said such detentions were“contrary to the rule of law,” urging the dictatorship to release everyone who was abducted for expressing their opinion.
Những người bị bắt cóc đều là người Hồi giáo dòng Sunni,
Those abducted, all of whom are Sunnis, include women, children and family members of
Đặc biệt, tôi lặp lại lời thỉnh cầu để cho những người bị bắt cóc hoặc những người bị tước mất sự tự do một cách bất công được trả tự do và có thể trở về gia đình của họ.
In particular, I renew my call for those kidnapped or unjustly deprived of liberty to be released and to return to their homes.
Trong khi lên án những sự kiện đó, tôi muốn cam đoan về kinh nguyện và tình liên đới của tôi đối với những người bị bắt cóc và thân nhân họ, và tôi kêu gọi tình người của những kẻ bắt cóc hãy trả tự do cho các nạn nhân.
In denouncing these events I wish to assure my prayers of solidarity for those who have been kidnapped and their families and I appeal to the humanity of the kidnappers for the release of the victims.”.
Hãng tin IRNA của nhà nước Iran nói rằng các giới chức Iran biết nơi giam giữ những người bị bắt cóc và đang xúc tiến những nỗ lực để họ được trả tự do.
The state news agency IRNA says Iranian officials know where the kidnapped pilgrims are being held, and that efforts to free them are under way.
Hồi đầu tháng Tám, bộ trưởng ngoại giao Iran Ali Akbar Salehi nói rằng trong số những người bị bắt cóc, một số là thành viên của lực lượng Vệ binh Cách mạng và quân đội Iran đã nghỉ hưu và đang trên đường tới Syria hành hương.
Earlier this month, Iranian Foreign Minister Ali Akbar Salehi said some of those kidnapped are retired members of the Revolutionary Guards and army who traveled to Syria for a pilgrimage.
theo Cục Giải cứu những người bị bắt cóc Iraq.
according to Iraq's Bureau for the Rescue of Abductees.
Tổng thống Nam Triều Tiên Lee Myung Bak sẽ thảo luận về vấn đề những người bị bắt cóc khi hai nhà lãnh đạo này mở cuộc họp cấp cao.
father's plane was high jacked by North Korea, hopes that President Bush and South Korean President Lee Myung Bak will discuss the abductees issue when they hold their summit.
Tôi biết rằng vấn đề những người bị bắt cóc là một mối quan tâm lớn ở Nhật Bản này,
I know the abductee issue is of great concern here in Japan,
về kinh nguyện và tình liên đới của tôi đối với những người bị bắt cóc và thân nhân họ, và tôi kêu gọi
I would like to assure my prayer and my solidarity for the persons who have been kidnapped and for their families and I appeal to the humanity of the kidnappers,
Đức Cha cũng tố cáo sự tồn tại của những căn nhà được gọi là phòng“ tra tấn”, nơi bọn tội phạm tra tấn và giết hại những người bị bắt cóc vì họ cản trở
The bishop also denounced the existence of so-called“torture chambers” or“chop-up houses” where people who were kidnapped are tortured
Theo lệnh của Tổng thống Muhammadu Buhari, tất cả các cơ quan thuộc lĩnh vực an ninh đã làm tất cả mọi thứ có thể để giải thoát nữ sinh khỏi Dapchi, những người bị bắt cóc ngày 19 tháng 2 năm 2018,
The directive by President Muhammadu Buhari to all security agencies to do everything possible to secure the release of the Dapch schoolgirls, who were abducted 19 Feb. 2018, has yielded fruits, with the confirmed release of
Theo lệnh của Tổng thống Muhammadu Buhari, tất cả các cơ quan thuộc lĩnh vực an ninh đã làm tất cả mọi thứ có thể để giải thoát nữ sinh khỏi Dapchi, những người bị bắt cóc ngày 19 tháng 2 năm 2018,
The directive by President Muhammadu Buhari to all security agencies to do everything possible to secure the release of the Dapchi schoolgirls, who were abducted 19 Feb. 2018, has yielded fruits, with the confirmed release of
Hiện chưa có thông tin thêm về số phận những người bị bắt cóc.
There is no information available on the fate of those arrested.
Năm trong số những người bị bắt cóc đã được phép trở về Nhật Bản năm 2002.
In 2002, five abductees were allowed to return to Japan.
Chúng tôi nghĩ đến tất cả những người bị bắt cóc và yêu cầu trả tự do cho họ.
We think of all the people who have been kidnapped and ask for their liberation.
Chúng tôi nghĩ đến tất cả những người bị bắt cóc và yêu cầu trả tự do cho họ.
We think of all the kidnapped persons and we ask for their release.
Năm người con của những người bị bắt cóc mấy thập niên trước đây đã tới Tokyo sau khi được Bắc Triều Tiên trả lại tự do.
Five children of Japanese nationals kidnapped decades ago have arrived in Tokyo after being freed by North Korea.
Theo tờ báo, Nhật Bản sẽ phân tích những danh tính này để xem chúng có trùng khớp với tên tuổi những người bị bắt cóc hay không.
Tokyo will analyze the list to see if any names match those of reported abductees.
Trong thời kỳ Cromwellian( 1650s) bao gồm một số lượng lớn các tù nhân chiến tranh, và những người bị bắt cóc bất hợp pháp,
During the Cromwellian era(1650s) this included a large number of prisoners-of-war, vagrants and people who were illicitly kidnapped, who were forcibly transported to the island
Results: 3437, Time: 0.0338

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English