NHỮNG NGƯỜI CÓ NGUY CƠ in English translation

people who are at risk
at-risk people
những người có nguy cơ
người gặp nguy cơ
those who risk
những người mạo hiểm
những người có nguy cơ
những người liều
at-risk populations
people with high-risk

Examples of using Những người có nguy cơ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những người có nguy cơ phát triển bệnh tiểu đường thể giúp ngăn chặn nó bằng cách uống trà lá ổi.
Those who are at risk of developing diabetes can help prevent it by drinking guava leaf tea.
Những người có hoặc những người có nguy cơ cao huyết áp nên ăn ít chất béo bão hòa
People who have or who are at risk of high blood pressure are advised to eat as little saturated
Những người có nguy cơ nhiễm độc Organophosphate do sống
The people most at-risk for unintentional organophosphate poisoning are those who live
Thành ngữ của những người có nguy cơ sống và phúc lợi để giữ hóa thạch nhiên liệu trên mặt đất.
The Idiocy of Risking Peoples' Lives and Welfare to Keep Fossil Fuels“in the Ground”.
tiếp cận những người có nguy cơ mắc bệnh này, đã giúp giải quyết vấn đề này.
reaching out to the people who are at risk for the disease, has helped in tackling the problem.
Các nguyên nhân và bệnh sinh của streptoderma giúp hiểu được ai trong số những người có nguy cơ.
The causes and pathogenesis of streptoderma help to understand who among the people is at risk.
Chương trình Phòng ngừa Bệnh Tiểu đường Dịch vụ được cung cấp cho hội viên từ 18 tuổi trở lên và những người có nguy cơ mắc bệnh tiểu đường.
Diabetes Prevention Program Services are offered to members 18 years of age and older and who are at risk for developing diabetes.
Kết quả là, đồ uống vị ngon hơn thể lợi cho việc tăng tiêu thụ chất lỏng ở những người có nguy cơ mất nước.
As a result, drinks that taste better may be beneficial for increasing fluid consumption in those possibly at risk of dehydration.
Bổ sung đủ các chất béo này thường xuyên đặc biệt quan trọng đối với bệnh nhân tiểu đường, những người có nguy cơ mắc bệnh tim và đột quỵ.
Getting enough of these fats all the time is particularly essential for diabetics, who have a risk of heart diseases and stroke.
đây thể là mối lo đối với những người có nguy cơ bị suy tim.
does increase heart rate, which could be worrisome for those who are at risk of heart failure.
Tiền sử gia đình đóng vai trò quan trọng trong việc xác định những người có nguy cơ phát triển ung thư đại trực tràng.
Family History plays a very important role in determining if a person is at risk of developing colorectal cancer.
Ông đã làm việc, không những cho những người bé mọn nhất nhưng cho cả những người có nguy cơ bị kết án tử trước khi chào đời.
He worked, not only for the least but also for those that risk being condemned to death before being born.
Ví dụ, nó thể làm giảm khả năng rối loạn tâm thần ở những người có nguy cơ.
By way of instance, it can lessen the possibility of psychotic disorders in those that are in danger.
Ví dụ, nó thể làm giảm nguy cơ rối loạn tâm thần ở những người có nguy cơ.
For example, it can reduce the risk of psychotic disorders in those who are at risk.
Thông tin từ SEER, các nghiên cứu và các nguồn khác được sử dụng để nghiên cứu tìm ra những người có nguy cơ cao.
Information from SEER, research studies, and other sources is used to study who is at risk.
Để ngăn ngừa đông máu ở bệnh nhân trải qua phẫu thuật bụng, những người có nguy cơ bị biến chứng huyết khối.
To prevent blood clots in patients undergoing abdominal surgery who are at risk for thromboembolic complications.
Cần nhấn mạnh rằng nhiều phản ứng phản vệ xảy ra ở những bệnh nhân thấp khớp bệnh tim nặng, những người có nguy cơ loạn nhịp đe dọa mạng sống.
It should be emphasized that many anaphylactic reactions occur in severely ill rheumatic heart disease patients who are at risk of life-threatening arrhythmias.
Sàng lọc bệnh tiểu đường ở những người có nguy cơ trước khi dấu hiệu và triệu chứng rõ ràng; trong một số trường hợp, thể không dấu hiệu hoặc triệu chứng sớm của bệnh tiểu đường.
Screen for diabetes in people who are at risk before signs and symptoms are apparent; in some cases, there may be no early signs or symptoms of diabetes.
giúp ngăn chặn những người có nguy cơ bịnghiện.".
help prevent at-risk people from becoming addicted.”.
Akita cũng những" thính giả" tình nguyện, chẳng hạn như bà Ume Ito, 79 tuổi, với nhiệm vụ trò chuyện cùng những người có nguy cơ, mà phần đông là người cao tuổi, hàng giờ liền.
Akita also has volunteer“listeners”- people like 79-year-old Ume Ito, who talks to at-risk people, many of whom are elderly, for hours at a time.
Results: 69, Time: 0.0306

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English