Examples of using Những người có trách nhiệm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giáo viên giúp chúng tôi phát triển như những người có trách nhiệm truyền đạt một số bài học quan trọng nhất của cuộc sống.
Vì họ là những người có trách nhiệm và hoàn thành đúng chức trách,
Giáo viên đã giúp chúng tôi phát triển như những người có trách nhiệm imparting một số bài học quan trọng nhất của cuộc đời.
Điều này cách riêng rất đúng đối với người tín hữu giáo dân là những người có trách nhiệm trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội và chính trị.
Những người có trách nhiệm về những bất công phải được xét xử
Những người có trách nhiệm về các tội này,
Một tài liệu nhật ký bằng văn bản giúp điều chỉnh những người có trách nhiệm giải quyết các vấn đề cụ thể bằng một mục tiêu ngày.
Vì những người có trách nhiệm dạy Luật pháp Ðức Chúa Trời đã khắc nghiệt và đạo đức giả.
Nếu vậy, những người nghe trước nhất cũng là những người có trách nhiệm rao giảng( xem Dt 10: 14).
Không ai hiểu rõ điều này hơn những người cầm quyền, những người có trách nhiệm hạn chế sự hy sinh càng nhiều càng tốt.
Đây là một thực tế mà những người có trách nhiệm cần phải suy nghĩ để tìm ra phương hướng giải quyết.
Các nhà quản lý, những người có trách nhiệm chọn lựa các hệ thống chuyển dạng tài liệu có giá trị lâu dài cũng lãnh trách nhiệm cung cấp khả năng truy cập chúng lâu dài.
Điều này đặc biệt đúng đối với giáo dân là những người có trách nhiệm trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống công cộng và xã hội.
Những người có trách nhiệm hành động theo cách họ
mong đợi Tehran sẽ trừng phạt những người có trách nhiệm.
Cung cấp nguồn cảm hứng và tầm nhìn cho những người có trách nhiệm truyền đạt Thương hiệu.
Chúng ta có thể khẳng định bản chất tích cực của họ và coi họ như những người có trách nhiệm.
Chúng ta có thể khẳng định bản chất tích cực của họ và coi họ như những người có trách nhiệm.
Chúng tôi rất lấy làm tiếc về những gì đã xảy ra và chúng tôi sẽ điều tra nguyên nhân để tìm ra những người có trách nhiệm".
phó tổng thống, những người có trách nhiệm thực thi pháp luật mà Quốc hội đặt ra.