NHỮNG NGƯỜI CÓ TRÁCH NHIỆM in English translation

those who have responsibility
những người có trách nhiệm
those who are responsible
people who are responsible
the ones responsible
người chịu trách nhiệm
kẻ chịu trách nhiệm
một trong những trách nhiệm
người có trách nhiệm
those charged
those responsible have

Examples of using Những người có trách nhiệm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giáo viên giúp chúng tôi phát triển như những người có trách nhiệm truyền đạt một số bài học quan trọng nhất của cuộc sống.
Teachers who help us grow as people are responsible for instructing some of life's most important lessons.
Vì họ là những người có trách nhiệm và hoàn thành đúng chức trách,
Since they are responsible people who get the job done, they will be
Giáo viên đã giúp chúng tôi phát triển như những người có trách nhiệm imparting một số bài học quan trọng nhất của cuộc đời.
Teachers who help their students to grow as people are responsible for imparting some of life's most important lessons.
Điều này cách riêng rất đúng đối với người tín hữu giáo dân là những người có trách nhiệm trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội và chính trị.
This is especially true for the lay faithful who have responsibilities in various fields of social and public life.
Những người có trách nhiệm về những bất công phải được xét xử
Individuals who are responsible for violations should be prosecuted and victims should be
Những người có trách nhiệm về các tội này,
Whoever is responsible, no matter who he is,
Một tài liệu nhật ký bằng văn bản giúp điều chỉnh những người có trách nhiệm giải quyết các vấn đề cụ thể bằng một mục tiêu ngày.
A written log documents and helps monitor who is responsible for resolving specific issues by a target date.
những người có trách nhiệm dạy Luật pháp Ðức Chúa Trời đã khắc nghiệt và đạo đức giả.
Because those who had the responsibility of teaching the people God's Law were harsh, demanding, and hypocritical.
Nếu vậy, những người nghe trước nhất cũng là những người có trách nhiệm rao giảng( xem Dt 10: 14).
If so, those who have first heard are also those who have the responsibility to preach(cf. Hebrews 10:14).
Không ai hiểu rõ điều này hơn những người cầm quyền, những người có trách nhiệm hạn chế sự hy sinh càng nhiều càng tốt.
Nobody understood that more clearly than the ones in power, whose responsibility was to limit the necessary sacrifices as much as possible.
Đây là một thực tế mà những người có trách nhiệm cần phải suy nghĩ để tìm ra phương hướng giải quyết.
That is a problem that straight-thinking people need to find ways of addressing.
Các nhà quản lý, những người có trách nhiệm chọn lựa các hệ thống chuyển dạng tài liệu giá trị lâu dài cũng lãnh trách nhiệm cung cấp khả năng truy cập chúng lâu dài.
Administrators who have responsibility for selecting systems for converting materials with long-term value also bear responsibility for providing long-term access.
Điều này đặc biệt đúng đối với giáo dân là những người có trách nhiệm trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống công cộng và xã hội.
This is especially true for the lay faithful who have responsibilities in various fields of social and public life.
Những người có trách nhiệm hành động theo cách họ
Responsible people act the way they should whether
mong đợi Tehran sẽ trừng phạt những người có trách nhiệm.
apology by Iran and expected Tehran to punish those responsibly.
Cung cấp nguồn cảm hứng và tầm nhìn cho những người có trách nhiệm truyền đạt Thương hiệu.
It creates the inspiration and vision for those who have the responsibility to transmit the brand.
Chúng ta thể khẳng định bản chất tích cực của họ và coi họ như những người có trách nhiệm.
We can affirm the proactive nature of others by treating them as responsible people.
Chúng ta thể khẳng định bản chất tích cực của họ và coi họ như những người có trách nhiệm.
We can affirm their proactive nature and treat them as responsible people.
Chúng tôi rất lấy làm tiếc về những gì đã xảy ra và chúng tôi sẽ điều tra nguyên nhân để tìm ra những người có trách nhiệm".
We are very sorry about what happened and we will investigate the cause to find out who is responsible.".
phó tổng thống, những người có trách nhiệm thực thi pháp luật mà Quốc hội đặt ra.
Vice President, who are responsible for enforcing the laws that Congress sets forth.
Results: 83, Time: 0.0342

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English