những người có thểnhững ai cónhững người dámnhững kẻ có thể
those who dared
những người dámnhững kẻ dám
Examples of using
Những người dám
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Tôi cũng tin như vậy, nhưng tôi không thể tin rằng có những người dám chết vì Đức tin cho đến khi chính tôi khám phá ra điều này.
I believe so, too, but I could not be sure men would die for this belief until I found it out for myself.
Họ nhắm trừng phạt những nhà báo dũng cảm, những người dám chỉ ra sự độc tài của nhà nước Việt Nam và những bất công trong xã hội.”.
They just aimed to punish brave journalists who dared to point out Vietnam's social injustices and government authoritarianism.”.
Những người dám chấp nhận rủi ro
People who dare to take the risk and think outside of the box today,
Chúng ta là những người dám nghĩ, dám làm,
We are the ones who dare to think, dare to do,
Hộp và hứng thú đang chờ đón tất cả du khách những người dám để chèo thuyền và kêu la thông qua nước trắng đi bè Tennessee.
Thrill and excitement awaits every traveler who dares to paddle and shout through the White Water Rafting Tennessee.
Ý tưởng thay đổi liên tục; những người dám chấp nhận rủi ro
Ideas are constantly changing; people who dare to take the risk and think outside of the box today,
Những kẻ này sẽ sớm gia nhập danh sách dài những kẻ thù đã bị chúng ta đánh bại, những người dám thử thách dũng khí của chúng ta”.
And those who try will soon join the long list of vanquished enemies who dared to test our mettle.”.
Điều này giúp tôi hiểu được các nghệ sĩ và thi sĩ là những người dám biểu lộ cái độc đáo của chính họ.
This has helped me to understand artists and poets as people who have dared to express the unique in themselves.
Tổng thống Macron từng nói:“ Chúng ta cần những người dám mơ ước những điều không thể.
It inspired President Kennedy to say,“We need men who can dream of things that never were.”.
Đây chỉ là một ví dụ cho thấy những gì sẽ xảy đến với những người dám chống đối chế độ độc tài toàn trị này".
This is just a tiny example of what's coming for everyone that dares to oppose this totalitarian form of ruling.”.
bắt bớ những người dám đối lập…”.
a relentless persecutor of those who dared challenge his will…”.
Những kẻ này sẽ sớm gia nhập danh sách dài những kẻ thù đã bị chúng ta đánh bại, những người dám thử thách dũng khí của chúng ta”.
Those who try will soon join the long list of vanquished enemies who dare to test our mettle," he said.
Thúc đẩy, những người trẻ tuổi siêng năng và tài năng từ khắp nơi trên thế giới những người dám nghĩ và có lợi ích trong khoa học máy tính và toán học.
Motivated, diligent and gifted young people from all over the world who dare to think and have an interest in computer science and mathematics.
bạn trừng phạt những người dám lên tiếng chỉ trích".
censor criticism against and a discussion about the decision- and you punish the person who dares to voice criticism.”.
những anh hùng của ta, những người dám tấn công.
the heart of Zeus! Our heroes who have dared.
Chính phủ cần trừng phạt những người dám không tôn trọng luật pháp
The government should prosecute those who dare to disrespect Saudi laws and systems, distort the image of our conservative society,
Người dân địa phương tin rằng cá có thể mang lại bất hạnh cho những người dám bắt và ăn;
The local people believe that the fish can bring misfortune to those who dare to catch and eat them;
Là những câu chuyện về đã xảy ra với những người dám đi đào kho báu. Các nhà lý luận phi hành gia cổ đại nói có và bằng chứng mà họ chỉ ra.
The stories of what happened to those who dared to go after the treasure. Ancient astronaut theorists say yes and, as proof, they point to.
Điều này khiến thị trường nhà đất Hồng Kông gặp khó khăn, đến độ xuất hiện những quảng cáo giảm giá 50% cho những người dám thuê, mua căn hộ từng là hiện trường án mạng.
This makes the Hong Kong housing market difficult, to the point of appearing 50% discount ads for those who dare to rent, buy apartments that used to be homicide scene.
Trong suốt lịch sử, những người thực hiện các tác động quan trọng nhất trên thế giới là những người có một cách cách mạng của tư duy, những người dám thách thức trật tự thành lập và thay đổi hiện trạng.
Throughout history, people who made the most significant impact on the world were those with a revolutionary way of thinking, those who dared to challenge the established order and alter the status quo.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文