NHANH CHÓNG PHÁT TRIỂN THÀNH in English translation

quickly developed into
nhanh chóng phát triển thành
quickly grown into
quickly evolved into
nhanh chóng phát triển thành
rapidly grown into
rapidly developed into
rapidly evolved into
quickly develop into
nhanh chóng phát triển thành
rapidly grew into
quickly grew into
quickly evolve into
nhanh chóng phát triển thành
quickly growing into

Examples of using Nhanh chóng phát triển thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Linux nhanh chóng phát triển thành hệ điều hành hoàn chỉnh giờ có thể chạy trên smartphone,
Linux rapidly grew into a full-featured operating system that can now be found running smartphones,
có biểu hiện đặc trưng bởi các vết loét nhanh chóng phát triển thành mụn nước.
type occurs on the face or limbs and is characterized by sores that quickly develop into vesicles.
Trong vòng một khoảng thời gian ngắn, chúng tôi có nhanh chóng phát triển thành một mạnh mẽ khoa học công ty tích hợp nghiên cứu, sản xuất và bán hàng.
In a short period of time, it rapidly grew into a strong and professional company which integrated scientific research, production, and sales.
Kumemura nhanh chóng phát triển thành trung tâm văn hóa của Lưu Cầu,
Kumemura quickly grew into Ryukyu's cultural capital, something of a complement to the political capital at Shuri
Mô hình sẽ nhanh chóng phát triển thành Rolex Explorer mang tính biểu tượng hiện nay,
The model would quickly evolve into being the now replica watches iconic Rolex Explorer,
Thay vào đó, nó nhanh chóng phát triển thành một trong những trung tâm thương mại
Instead, it rapidly grew into one of Asia's most vital trading
Đầu những năm 2000, WordPress ra đời và nhanh chóng phát triển thành một trong những nền tảng Blog được sử dụng nhiều nhất.
In the early 2000s, WordPress came along and quickly grew into one of the most used blogging platforms.
Các sự cố địa phương có thể nhanh chóng phát triển thành tình trạng khẩn cấp quốc tế do tốc độ và phạm vi phân phối sản phẩm.
Local incidents can quickly evolve into international emergencies due to the speed and range of product distribution.
Các cửa hàng chỉ thả hàng may mặc của phụ nữ và nó nhanh chóng phát triển thành một cửa hàng thời trang chủ đạo cho phụ nữ trở lại sau đó.
The store stocked only women's apparels and it quickly grew into a dominant fashion store for women back then.
Cảm lạnh thông thường ở bé mới sinh có thể nhanh chóng phát triển thành viêm phổi, viêm thanh quản hoặc bệnh nghiêm trọng khác.
Common cold in newborns can rapidly develop into pneumonia, croup or other serious illnesses.
Các đại dương nóng ẩm là nơi hoàn hảo để phát sinh những cơn bão lốc và chúng nhanh chóng phát triển thành những siêu bão với sức mạnh, thời lượng và số lượng chưa từng thấy.
The hot, wet oceans are perfect breeding grounds for hurricanes which rapidly develop into storms of unprecedented strength, duration and number.
Với việc máy học/ AI nhanh chóng phát triển thành một công nghệ“ hộp đen”,
With AI/machine learning quickly evolving into a“black box” technology,
Nó đang nhanh chóng phát triển thành một trong những trung tâm khoa học
It is rapidly developing into one of Korea's major science
những bông hoa trắng nhanh chóng phát triển thành một bó của chokeberries tím,
the white flowers quickly grow into a bundle of dark purple,
khá dễ đi như tôi đã nói, nhanh chóng phát triển thành một cái gì đó HUGE.
though fairly straightforward at first like I said, quickly evolves into something HUGE.
Temuco được thành lập năm 1881 trong thời gian quân Chí Lợi chiếm đóng Araucanía và nhanh chóng phát triển thành một trong những thành phố chính của Chí Lợi.
Temuco was founded in 1881 during the occupation of Araucanía and grew quickly into one of Chile's main cities.
cái chân này sẽ nhanh chóng phát triển thành một con sao biển mới!
one of its legs, the legs will quickly grow into a new starfish!
Các tổn thương da thường là những mụn nước nhỏ, phân tán nhanh chóng phát triển thành vảy, vảy bẩn.
The skin lesions usually are small, scattered blisters that rapidly evolve into scaly.
Thể thao& cá cược tài chính trong những năm qua đã nhanh chóng phát triển thành một trong những doanh nghiệp có lợi nhuận nhất trong ngành công nghiệp đánh bạc trực tuyến.
Sports& financial betting over the years have rapidly grown to be one of the most profitable businesses in the industry of online gambling.
Tại Canada, ARA mua VS Service và nhanh chóng phát triển thành công ty dịch vụ thực phẩm lớn nhất tại Canada.
In Canada, ARA purchased VS Services, a food service operation which quickly grew to become the largest food service operation in that country.
Results: 115, Time: 0.0251

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English