NHIỀU VỢ in English translation

multiple wives
many women
nhiều phụ nữ

Examples of using Nhiều vợ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
anh ta được phép cưới nhiều vợ.
said he's permitted to have several wives.
Polygamy: nhiều vợ.
Polygamy: having multiple spouses.
những người đàn ông được phép có nhiều vợ, một người đàn ông trung niên có một người vợ đã già và người còn lại trẻ;
when men were allowed to have many wives a middle-aged Man had one wife that was old and one that was young;
AFP dẫn lời Zakaria cho biết kinh Koran ghi việc lấy nhiều vợ chỉ xảy ra khi một ông chồng có" sự công bằng hoàn hảo" giữa các bà vợ..
The Quran, she told AFP, dictates that multiple wives may be taken only when a husband can do“perfect justice” among them.
Gia phổ của họ có ghi ba mươi sáu ngàn trai tráng sẵn sàng nhập quân ngũ vì họ có nhiều vợ và con.
Their family history shows they had thirty-six thousand men ready to serve in the army, because they had many wives and children.
Trong một số nền văn hóa, chuyện đàn ông nhiều vợ là bình thường còn phụ nữ có nhiều hơn một chồng lại rất hiếm.
In some cultures, it is normal for men to have multiple wives and for women to have more than one husband.
Vua Mswati III, còn được biết đến với cái tên Ngweyama, tức là Sư tử, thường xuất hiện trước công chúng trong trang phục truyền thống và nổi tiếng là có nhiều vợ.
The king, who is known as Ngweyama-“the lion”- often appears in public in traditional dress and has many wives.
Không chỉ những người đàn ông ở Bhutan mới được phép có nhiều vợ, phụ nữ cũng có thể có nhiều hơn một người chồng.
It's not just the men who have multiple wives- women can have more than one husband too.
Trong một số nền văn hóa, chuyện đàn ông nhiều vợ là bình thường còn phụ nữ có nhiều hơn một chồng lại rất hiếm.
While in some cultures, it is common for men to have multiple wives, women taking more than one husband is rare.
Tôi thắc mắc, tín hữu Hồi Giáo được phép có nhiều vợ cùng một lúc.
This can be attributed to the fact that some Muslim men are allowed to have multiple wives at the same time.
ông này hiện giờ có rất nhiều vợ.
back in 1981 and that he currently has multiple wives.
Không phải tất cả chúng ta đều ghen tị vì những thằng đàn ông Trung Đông được nền văn hóa cho phép có nhiều vợ sao?
Ain't we all a bit jealous that they allow men to have multiple wives in their culture?
Nhưng chuyện này có nghĩa là đàn ông Mormon có quyền có nhiều vợ ở Thiên Đàng hay không?
Doesn't this mean, in effect, that men can have multiple wives in heaven?
Dù sao, tôi vẫn còn đó một chút mâu thuẫn trong việc có thêm nhiều vợ.
Nonetheless, I am still a little conflicted in regards to having multiple wives.
David đều có nhiều vợ mà không ai phê phán gì cả.
including Abraham, Jacob and David, had multiple wives and no one seems to care.
nếu một số nam giới lấy nhiều vợ thì những người khác không có vợ..
the problem is compounded by basic arithmetic: if some men take multiple wives, others can't have any.
Vua ấy cũng không được có nhiều vợ, nếu không vua ấy sẽ thay lòng đổi dạ mà đi sai lạc.
The king must not take numerous wives so that his heart doesn't go astray.
Ai có nhiều gia súc, họ có thể có nhiều vợ, nhiều con hơn và gia tộc sẽ mạnh hơn".
If someone gets more cattle they can get more wives and more children and the clan will be bigger and stronger.
Chà, sẽ không có nhiều vợ/ chồng năng động nếu bạn không chia sẻ bí mật với nhau, phải không?
Well, it wouldn't be much of a wife/husband dynamic if you didn't share secrets with each other, right?
Ông đã có nhiều vợ và không di chuyển khi kết hôn với Elisabeth,
He had several wives and did not move when he married Elisabeth. She lived alone in Bangui,
Results: 162, Time: 0.0219

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English