NHIỆM KỲ TỔNG THỐNG in English translation

presidency
tổng thống
nhiệm kỳ tổng thống
chủ tịch
nhiệm kỳ
chức vụ tổng thống
nhiệm kỳ chủ tịch
chức
chức vị tổng thống
chức vụ chủ tịch
presidential term
nhiệm kỳ tổng thống
cử nhiệm kỳ
term as president
nhiệm kỳ tổng thống
nhiệm kỳ chủ tịch
tenure as president
nhiệm kỳ tổng thống
terms as president
nhiệm kỳ tổng thống
nhiệm kỳ chủ tịch
presidential terms
nhiệm kỳ tổng thống
cử nhiệm kỳ
presidencies
tổng thống
nhiệm kỳ tổng thống
chủ tịch
nhiệm kỳ
chức vụ tổng thống
nhiệm kỳ chủ tịch
chức
chức vị tổng thống
chức vụ chủ tịch
presidential tenure

Examples of using Nhiệm kỳ tổng thống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông Clinton nói chẳng bao giờ muốn đổi hai nhiệm kỳ tổng thống để có thêm thời gian sống như một thường dân.
Mr. Clinton said he wouldn't trade having those two presidential terms for more time as a private citizen.
nói về việc hồi phục nền kinh tế trong suốt nhiệm kỳ Tổng thống của ông.
Indiana today to deliver a speech on the economic progress in the region during his tenure as president.
Bà đảm nhận 2 nhiệm kỳ Tổng thống Chile, từ năm 2006 đến năm 2010, và từ năm 2014 đến tháng 3/ 2018.
She served two terms as President of Chile, from 2006 to 2010, and then from 2014 to 2018.
một người mà trong hai nhiệm kỳ tổng thống đã tháo gỡ một giấc mơ mà phải mất hơn hai thế kỷ để xây dựng.
a man who in two presidential terms undid a dream that took more than two centuries to realize….
Về phần mình, Skowronek mô tả đầu tiên trong bốn loại nhiệm kỳ tổng thống của mình là Hồi giáo tái cấu trúc hoặc biến đổi.
For his own part, Skowronek describes the first of his four categories of presidencies as"reconstructive" or transformative.
đã giữ hai nhiệm kỳ tổng thống và sau đó được kế nhiệm bởi' con cưng chính trị' của mình, Dilma Rousseff.
served two terms as president and was succeeded in office by his political protege, Dilma Rousseff.
Trong chiến dịch tranh cử năm 2016, Donald Trump đã hứa rằng, ông sẽ giải quyết vấn đề nợ công trong thời gian hai nhiệm kỳ tổng thống.
During the election campaign in 2016, Donald Trump claimed that he would solve the national debt problem in two presidential terms.
Trong 2 nhiệm kỳ tổng thống đầu tiên, Vladimir Putin giúp tăng mạnh
In his first two terms as president, Mr Putin was buoyed by healthy income from oil
Trump có thể là tổng thống tệ nhất mà Trung Quốc phải đối phó với trong năm nhiệm kỳ tổng thống gần nhất của Mỹ.
Trump might be the worst president for China to deal with in the last five US presidencies.
chứng khoán đã giảm trung bình 1,4% trong năm thứ 8 của các nhiệm kỳ tổng thống.
the stock market prices have declined by approximately 1.4% in the eighth year of all presidential terms.
Ông Putin đã trở thành Thủ Tướng Nga năm 2008, sau 2 nhiệm kỳ Tổng Thống liên tiếp.
Putin became prime minister in 2008, after two consecutive terms as president.
Có thể, ông Trump là tổng thống mà Trung Quốc đối phó trong 5 nhiệm kỳ tổng thống gần đây của nước Mỹ.
Trump might be the worst president for China to deal with in the last five US presidencies.
Nhưng Trump có thể là tổng thống Mỹ tốt nhất mà Trung Quốc sẽ phải đối mặt trong năm nhiệm kỳ tổng thống tiếp theo,” Tao nói thêm.
But Trump could be the best US president China could have in the next five presidencies,” he added.
Khả năng xấu nhất là nó đe dọa nhiệm kỳ tổng thống, gia đình và các lợi ích kinh doanh của ông Trump.
At worst, the probes are a threat to the presidency, Trump's family and his business interests.
Ngay sau khi kết thúc nhiệm kỳ tổng thống vào ngày 9 tháng 4 năm 2018,
Shortly after the end of his presidency on 9 April 2018,[59] Sargsyan was elected
Sau khi kết thúc nhiệm kỳ tổng thống, ông Clinton tiếp tục tham gia vào nhiều hoạt động nhân đạo.
After his term as President came to an end, Clinton has immersed himself in active social commitments.
Thêm vào đó, ông dùng những chiến thắng bầu cử để nới rộng nhiệm kỳ Tổng thống lên 6 năm và bãi bỏ giới hạn các nhiệm kỳ..
Additionally, he used electoral victories to extend the presidential term to six years and remove term limits.
Ngài đã tới thăm trên 50 quốc gia trong nhiệm kỳ Tổng thống của mình, và Việt Nam nằm trong số những nước cuối cùng trong danh sách đó.
You have visited over 50 countries during your term as U.S. President, and Vietnam is among the last ones on the list.
Bạn có thể thấy hoạt động cổ phiếu vào năm thứ 3 của nhiệm kỳ tổng thống vượt lên tất cả các năm còn lại với thế giá lên.
You can see that the performance of stocks in the third year of a presidential term beats all other years by a long shot.
Thời hạn hiện tại của nhiệm kỳ tổng thống đã được thông qua vào năm 1994 thông qua một tu chính án hiến pháp( tu chính án số 5).
The current length of the presidential term of office was adopted in 1994 by means of a constitutional amendment(review constitutional amendment number 5).
Results: 986, Time: 0.0382

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English