NHIỆM KỲ TỔNG THỐNG CỦA TRUMP in English translation

Examples of using Nhiệm kỳ tổng thống của trump in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
có cơ sở tốt hơn để đối phó với những câu hỏi mà chúng ta gặp phải ngày nay về nhiệm kỳ tổng thống của Trump.
failures in American foreign policy over the past century can better equip us to cope with the questions we face today about the Trump presidency.
của ABC News rằng">cuộc điều tra của Mueller" là mối đe dọa hiện hữu đối với nhiệm kỳ tổng thống của Trump".
said Sunday on ABC News'"This Week" that the Mueller investigation"poses an existential threat to the Trump presidency.".
Trong bối cảnh vụ bê bối Nga nhấn chìm nhiệm kỳ tổng thống của Trump, nhiều nhà quan sát lo lắng về sự thờ ơ rõ ràng của ông đối với các hành động của Putin ở Ukraine và các nước Baltic, và thấy sự tương đồng giữa phong cách người đàn ông mạnh mẽ của họ.
Amid the Russian scandal that's engulfed Trump's presidency, many observers worry about his apparent indifference toward Putin's actions in Ukraine and the Baltic states, and see a resemblance between their strongman styles.
Về việc Singapore sẽ đối phó như thế nào với nhiệm kỳ tổng thống của Trump, ông nói“ chúng tôi sẽ đối phó với nó theo cách chúng tôi đối phó với từng sự phát triển mới:
On how Singapore would deal with the Trump presidency, he said“we will deal with it the way we deal with every new development: Pragmatically… we do not waste time wringing
Trong nhiệm kỳ tổng thống của Trump, Đảng Cộng hòa Thượng viện,
During the Trump presidency, Senate Republicans, under McConnell's leadership,
Liệu nhiệm kỳ tổng thống của Donald Trump, Brexit, và sự trỗi dậy của các đảng chính trị cánh hữu theo chủ nghĩa bản địa ở châu Âu có phải là hậu quả của sự rạn nứt sâu sắc về giá trị giữa những người bảo thủ và những người tự do, với việc những người bảo thủ quay sang ủng hộ các chính trị gia chuyên chế, bài ngoại theo chủ nghĩa dân tộc- sắc tộc hay không?
Are Donald Trump's presidency, Brexit, and the rise of right-wing nativist political parties in continental Europe the consequence of a deepening rift in values between social conservatives and social liberals, with the former having thrown their support behind xenophobic, ethno-nationalist, authoritarian politicians?
ông thừa nhận là không chắc chắn những gì một nhiệm kỳ tổng thống của Trump có thể làm được cho những thách thức chính sách đối ngoại quan trọng,
said his personality“raised questions” and he admitted to being unsure what a Trump presidency would mean for key foreign policy challenges, from climate change and the West's nuclear deal with
Đây là điều tốt đẹp duy nhất mà nhiệm kỳ Tổng thống của Trump đã tạo ra.
This is the one good thing Trump's presidency has produced.
Đây không phải lần đầu tiên ông Schwartz dự đoán về nhiệm kỳ tổng thống của Trump.
This is not the first time Schwartz has made predictions about Trump's presidency.
Vị trí của đại sứ tại Seoul đã bỏ trống trong suốt nhiệm kỳ tổng thống của Trump.
The ambassador position to Saudi Arabia has been vacant throughout Trump's presidency.
Nhưng như nhiệm kỳ tổng thống của Trump cho thấy,
As Trump's presidency makes clear,
Điều khiến họ sợ là những phát hiện gần như hàng ngày từ cuộc điều tra sẽ lấn át nhiệm kỳ tổng thống của Trump.
But they nonetheless fear that the near-daily revelations about the investigation will overtake Trump's presidency.
Đứng trước những phát triển chính trị gần đây- đặc biệt là cuộc bầu cử Brexit và nhiệm kỳ tổng thống của Trump- ông không lạc quan.
Given recent political developments- especially the Brexit vote and Trump's presidency- he is not optimistic.
Nhưng nó chắc chắn sẽ tồn tại lâu hơn nhiệm kỳ tổng thống của Trump, ngay cả khi điều này sẽ kéo dài đến nhiệm kỳ thứ hai.
But it will certainly outlast Trump's presidency, even if this should run to a second term.
Phải chăng Nhật Bản sẽ sử dụng nhiệm kỳ tổng thống của Trump như động lực để cam kết một cấu trúc an ninh châu Á mới trong khu vực?
Will Japan use Trump's presidency as impetus to commit to a new Asian security architecture in the region?
Kiểm soát bức tường là một điều bất biến trong chiến dịch và nhiệm kỳ tổng thống của Trump, nhưng bản thân bức tường đã có những độ cao, chiều dài, chi phí và vật liệu khác nhau.
Rallying for the wall has been a constant in Trump's campaign and presidency, but the wall itself has taken on different heights, lengths, costs and materials.
thường là mục tiêu chỉ trích của chính phủ suốt cuộc vận động tranh cử và nhiệm kỳ tổng thống của Trump.
recent indication that the White House would“terminate” its existing subscriptions with the two newspapers, which have been the frequent target of the administration's criticism through Trump's candidacy and presidency.
Việc đóng cửa mới nhất cũng đánh dấu tổng cộng ba lần tài trợ trong nhiệm kỳ tổng thống của Trump, mang lại cho ông nhiều thứ ba trong số bất kỳ tổng thống nào, sau năm tổng thống của cựu tổng thống Jimmy Carter và tám cựu tổng thống Ronald Reagan.
The latest shutdown also marks a total of three funding lapses during Trump's presidency, giving him the third most of any president, behind former President Jimmy Carter's five and former President Ronald Reagan's eight.
Cuộc điều tra của Mueller đã phủ bóng đen lên gần như toàn bộ hai năm đầu tiên của nhiệm kỳ tổng thống của Trump.
Mueller's investigation has cast a shadow over nearly all of the first two years of Trump's presidency.
Nhập cư: Chính quyền thông báo rằng biên giới bất hợp pháp đã giảm 40 phần trăm trong tháng đầu tiên của nhiệm kỳ tổng thống của Trump.
Immigration: The administration announced illegal border crossings had decreased by 40 percent in the first month of Trump's presidency.
Results: 965, Time: 0.0266

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English