Examples of using Nicolas in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những câu chuyện về chú nhóc Nicolas.
Hắn những lời này, ghi rõ Hắn cũng không phải Nicolas.
Tác giả Nicolas Cole.
Hãy bảo vệ Nicolas.
Nhưng cả hai rất yêu thương Nicolas.
Họ tên: nicolas cage.
Arsenal chính thức hoàn tất thương vụ Nicolas Pepe.
Ta lần đầu tiên nhìn thấy Nicolas.
Hình ảnh: Nicolas Vollmer.
Bạn sẽ làm gì nếu bạn là Nicolas?
Nói đến Nicolas.
Nói đến Nicolas.
Người liên hệ nicolas.
Đạo diễn: Nicolas Boukhrief.
Đối với Nicolas.
Nicolas II có lẽ nổi tiếng là hoàng đế cuối cùng của Nga trước khi đất nước rơi trong cuộc Cách mạng Nga.
Thánh Nicolas Myra đã sống
Cựu thẩm phán tòa án tối cao Venezuela Christian Zerpa đã bỏ chạy sang Hoa Kỳ để phản đối Tổng thống Nicolas Maduro nhậm chức nhiệm kỳ thứ hai trong tuần này.
Ông Faria Tortosa nhắc lại rằng Tổng thống Venezuela Nicolas Maduro cũng đã nhiều lần bày tỏ sẵn sàng khởi động cuộc đối thoại với phe đối lập.
Bạn vẫn thấy Nicolas được liệt kê trong những từ điển thánh nhân khác nhau,