Examples of using Operating system in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Liên doanh này sẽ không chỉ giới thiệu dịch vụ của mình tại các thành phố ở châu Âu, mà còn cấp phép cho các bên thứ ba sử dụng công nghệ độc quyền của Via- Hệ thống On- Demand Shuttle Operating System- như những nhà cung cấp dịch vụ vận tải
Liên doanh này sẽ không chỉ giới thiệu dịch vụ của mình tại các thành phố ở châu Âu, mà còn cấp phép cho các bên thứ ba sử dụng công nghệ độc quyền của Via- Hệ thống On- Demand Shuttle Operating System- như những nhà cung cấp dịch vụ vận tải
Tây have Bay sự nhiệt tình cho the resulting in tweet cấm beginning of mình, nói that initial- line đơn trị liệu with the pembrolizumabom cả Váy and ung thư phổi does not have tay nghề" trúng đối ngữ hóa trị liệu in operating system, do not only for point to a thres cao PD- L1, thể hiện 50% but even in which w/ PD- L1 1% or cao than.".
một trong những hệ điều hành thời gian thực( RTOS- real- time operating system) được sử dụng rộng rãi nhất cho các thiết bị nhúng với hơn 2 tỷ thiết bị trong các lĩnh vực không gian vũ trụ, quốc phòng, công nghiệp, y tế, ô tô, điện tử tiêu dùng, mạng và các ngành công nghiệp quan trọng khác.
mua quyền lại hệ điều hành“ Quick and Dirty Operating System” hay QDOS từ nhà phát triển Tim Paterson.
Operating system& Bộ xử lý.
Robot Operating System là gì?
Bit operating system là gì.
Robot Operating System là gì?
Đó chính là OS- Operating System.
( đổi hướng từ Android( operating system)).
Hệ điều hành BMW Operating System 7.0.
Sơ lược về Robot Operating System( ROS).
Ngẫu nhiên What operating system do bạn use?
Sơ lược về Robot Operating System( ROS).
Sơ lược về Robot Operating System( ROS).
Sơ lược về Robot Operating System( ROS).
Linux là kernel được sử dụng bởi GNU operating system.
Các công việc khác về concept of operating system.
Sơ lược về Robot Operating System( ROS).