Examples of using Pattern in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dễ dàng tái sử dụng: Một Pattern thường phản ánh một giải pháp vượt trội có thể điều chỉnh sao cho phù hợp với nhu cầu của chúng ta.
Vào đầu những năm 2000, một số web framework quan trọng đã sử dụng pattern language của MVC:
Họ đã bẻ được hơn 95 phần trăm mẫu khóa pattern chỉ trong 5 lần thử.
tập tin pattern trong Photoshop, nếu không action sẽ không hoạt động đúng.
lúc đầu bạn ấy bị nhầm là Pattern.
Bạn nhận được một đối tượng Matcher bằng việc gọi phương thức matcher trên một đối tượng Pattern.
Chúng ta sẽ tạo ra hai phần chính và 4 yếu tố phụ thêm và tạo ra một mẫu bằng cách sử dụng công cụ Pattern.
Điều thú vị là năm 2015, chúng ta chứng kiến ngày càng nhiều công ty sử dụng họa tiết Pattern như một phần không thể thiếu trong hình ảnh thương hiệu của họ.
tạo service là yêu cầu cơ bản nhất của pattern này.
lookingAt so khớp một dãy input với một pattern.
một brush và một pattern.
cuối để đơn giản hóa pattern đang tìm kiếm
Đây là lý do tại sao chúng ta cần phải bao gồm một mệnh đề catch mà không xác định một pattern.
Chúng ta sẽ tìm hiểu làm thế nào để lấy dữ liệu thông qua khoá và pattern matching.
Các học sinh thạo toán xem xét kỹ lưỡng để phân biệt một quy luật( pattern) hoặc cấu trúc.
Khi bạn thích cách thể hiện pattern tương lai của mình, hãy nhấn nút có nội dung" Done"( nó nằm ở phía trên cửa sổ Pattern Options).
motion blur và pattern overlay.
Cô ta nghe được từ các thành viên của băng đó… thảo luận cái gì đó về" The Pattern".
Chúng ta đã thấy ông ta xuất hiện ở 3 tá vụ án… mà tất cả đều dẫn đến" The Pattern".
Chúng ta đã thấy ông ta xuất hiện ở 3 tá vụ án… mà tất cả đều dẫn đến" The Pattern".