Examples of using Peter in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đại thánh đường St. Peter do Michelangelo thiết kế.
Peter sống ở đâu?
Michelangelo thiết kế Đại thánh đường St. Peter.
Peter không cho phép bạn giúp.
Đại thánh đường St. Peter do Michelangelo thiết kế.
Tại sao Peter không trả lời?
Tôi sẽ làm thầy quản giáo đường của Nhà thờ Thánh Peter, Quảng trường Neville.
Peter không lạc quan về kết quả.
Còn Peter, chú gặp lại Wendy một lần nữa trước khi bay đi hẳn.
Peter đang nghĩ gì không biết?
Peter, tôi cần ở một mình.”.
Peter có vợ không?
Sau cùng họ cũng chia tay vì Peter không thể giành thời gian cho cô.
Peter, cậu đã cứu mạng tớ!”.
Peter là người làm vườn”.
Peter tìm cách chữa trị cho dì May.
Ông Peter muốn gì đây?
Peter· 1 năm trước.
Nhưng… tại sao Peter không muốn lớn lên?
Họ có một đứa con trai, Peter, nhưng cuộc hôn nhân thứ hai cũng không kéo dài.