PHÁN QUYẾT NÀY in English translation

this ruling
phán quyết này
quyết định này
điều luật này
cai trị này
this judgment
phán quyết này
phán đoán này
phán xét này
bản án này
đoán phạt này
quyết định này
xét xử này
đánh giá này
this verdict
phán quyết này
bản án này
phán xét này
this judgement
phán quyết này
phán đoán này
bản án này

Examples of using Phán quyết này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giám Mục đã xác nhận phán quyết này.
the ordinary session of the cardinals and bishops confirmed this judgement.
phán quyết này lớn dựa trên tiêu chuẩn thông thường,
Though this verdict is large by normal standards, it is hard
Phán quyết này chỉ dành cho những người tin
This judgment is only for those who believe
Trách nhiệm và tội lỗi của hồng y đã được xác nhận thông qua phán quyết này.
The responsibility and guilt of the cardinal have been confirmed by this judgement.
Và cách Bắc Kinh phản ứng với phán quyết này rất có tầm quan trọng về mặt địa chính trị.
How Beijing reacts to this verdict is of the utmost geopolitical importance.
Và khi họ đến phán quyết này, Claudius II cấm các chiến binh để kết hôn.
And when they came to this judgment, Claudius II forbade warriors to marry.
Về phía Apple thì hãng này cho biết phán quyết này là một“ nỗ lực tuyệt vọng” khác của Qualcomm để đánh lạc hướng khỏi“ các vấn đề thực sự” giữa hai công ty.
In a statement, Apple said this verdict is another"desperate attempt" by Qualcomm to distract from the"real issues" between the two companies.
Cái tôi muốn bây giờ là nhìn thấy các nhà chức trách Romania đồng ý và để nó nhanh chóng biến phán quyết này thành hiện thực”.
Now we want to see the Romanian authorities… move swiftly to make this judgment a reality.".
Phán quyết này sẽ giúp các nhà lãnh đạo Iran chấm dứt chương trình hạt nhân mà không mất thể diện.
This verdict would help the Iranian leadership to end its nuclear program without losing face.
Người ta thậm chí không có bất kỳ lý do đặc biệt để suy nghĩ thông qua phán quyết này rõ ràng.
People don't even have any special reason to think through this judgment more clearly.
Không có cơ hội ở nhà giam. phán quyết này sẽ có hiệu lực khi kháng cáo.
There is no chance in hell this verdict will hold in an appeal.
Không một doanh nghiệp nào đang cố thương mại hóa phần mềm có chứa một vài yếu tố phần mềm mở có thể bỏ qua phán quyết này.
No business trying to commercialize software with any element of open software can afford to ignore this verdict.
Tất nhiên, chúng tôi thất vọng vì phán quyết này và chúng tôi dự định sẽ kháng cáo,” Apple tuyên bố trong một thông cáo báo chí.
We are of course disappointed by this verdict and we plan to appeal,” Apple said in a statement.
Tất nhiên, chúng tôi thất vọng vì phán quyết này và chúng tôi dự định sẽ kháng cáo,” Apple tuyên bố trong một thông cáo báo chí.
We are of course disappointed by this verdict and we plan to appeal," said Apple in a statement provided to Reuters.
Nguyên nhân lời phán quyết này dành cho bạn, đơn giản vì các bạn là những linh hồn già.
The reason for this judgment is for you, simply because you are old souls.
Một số phán quyết này đã được trích dẫn với sự chấp thuận của các tòa án khác và các nhà bình luận học thuật.
Several of these judgments have been cited with approval by other courts and academic commentators.
Điều quan trọng là tất cả các bên phải tuân thủ phán quyết này và tiếp tục theo đuổi các biện pháp đa phương- hòa bình để giải quyết tranh chấp”.
It is important that all claimants abide by this ruling and continue to pursue peaceful, multilateral means to resolve disputes among them.
Thật là quan trọng rằng tất cả các bên đều chấp hành phán quyết này và tiếp tục theo đuổi các phương thức hòa bình, đa phương để giải quyết các tranh chấp với nhau.
It is important that all claimants abide by this ruling and continue to pursue peaceful, multilateral means to resolve disputes among them.
Và theo phán quyết này, quá trình chăm sóc người ốm giai đoạn cuối hiện nay đã được đưa ra khỏi bóng tối và để cho thế giới chứng kiến.
And it was in the wake of this ruling that modern end-of-life care began to move out of the shadows and exist for the world to see.
Phán quyết này đã chấm dứt thủ tục tố tụng đang chờ được chấp nhận trước Tòa án Genoa.
Its ruling brought an end to the proceedings pending before the Tribunal of Genoa.
Results: 227, Time: 0.0323

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English