Examples of using Phép dùng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cảnh sát được phép dùng vũ lực nếu người nào kháng cự không gỡ khăn che mặt.
Xu hướng này xuất phát từ việc Thông tư 06 quy định năm nay, hệ thống NH chỉ được phép dùng 50% vốn ngắn hạn để cho vay dài hạn.
do đó cũng không được phép dùng chức năng phục hồi mật khẩu để tránh lạm dụng.'.
nhưng họ được phép dùng Thánh Benedict Mề Đay để chống đỡ ma quỷ.
không được phép dùng nó kể cả trong giờ nghỉ.
Chỉ có các phần mềm do công ty Psiphon soạn thảo là được phép dùng dịch vụ Psiphon.
Theo đó, thông tư 06 quy định từ năm nay hệ thống ngân hàng chỉ được phép dùng 50% vốn ngắn hạn để cho vay dài hạn.
Là một phụ nữ được phép dùng để trẻ hóa với tiêm Botox khi lập kế hoạch thụ thai, mang thai và trong khi cho con bú?
Không cho phép dùng link dẫn tới trang web khác khi không có sự đồng ý của Ban Quản Trị diễn đàn.
Quy tắc của Phật giáo Nguyên thủy quy định rằng chỉ ba kiểu thịt thanh tịnh như vậy mới được phép dùng; các loại khác thì không.
Gọi Kruger. Thưa bà, theo sắc luật số 355… chúng ta không được phép dùng tài sản dưới Trái Đất.
chỉ được phép dùng thuốc sau khi phục hồi.
Để chặt củi cho nhà bếp, các tù nhân nguy hiểm này được phép dùng rìu, vật có thể gây chết người.
( Cần lưu ý là các nhà sản xuất vaccine ở Hoa Kỳ không được phép dùng các sản phẩm từ bò nhập khẩu cũng để bảo vệ chống lại nguy cơ nhập khẩu bệnh lở mồm long móng).
Iran được phép dùng nước nặng tại lò phản ứng hạt nhân Arak,
Xe đạp được phép dùng lề xa lộ tại nhiều phần trong tiểu bang Colorado;
Từ năm 2001, phụ nữ được phép dùng họ của mình thế nhưng cũng không thay đổi được nhiều,
chỉ được phép dùng khi có mặt bố mẹ
thuốc được phép dùng không quá 5 ngày để gây mê
được phép dùng các bài đọc của ngày,