PHÚ THỌ in English translation

phu tho
phú thọ
phú thọ

Examples of using Phú thọ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một doanh nghiệp Nhật Bản khác là Tập đoàn Matsuoka Corporation( vào Việt Nam từ năm 2014) cũng đã nhanh chóng mở rộng đầu tư, nâng công suất lên gấp 6- 7 lần thông qua Nhà máy May Matsuoka Phú Thọ, chủ yếu sản xuất các sản phẩm may mặc cho thương hiệu Uniqlo để xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản.
Another Japanese firm, Matsuoka Corporation, first set foot in Vietnam in 2014 and quickly expanded production to raise capacity by 6-7-fold through the Matsuoka Phu Tho plant, which mainly produces apparel items carrying the Uniqlo brand to be exported back to Japan.
Một đại diện của Tòa án nhân dân tỉnh Phú Thọ nói với báo Người Lao Động
A representative of the People's Court of Phu Tho Province said that the court will put the duo and 90 other defendants
Phú Thọ TẠI ĐÂY.
Is Rasadnik here.
Đến từ Phú thọ.
It comes from exhaustion.
Khách sạn Phú Thọ- Trang chủ.
Phu Tho Hotel- Home.
Hội liên lạc Việt kiều- Phú Thọ.
Phu Tho Liaison Association.
Mattana khai trương cửa hàng mới tại Phú Thọ.
Mattana opens new store in Phu Tho.
Quốc lộ 70 nối Yên Bái với Phú Thọ và Lào Cai;
National road 70 connects Yen Bai with Phu Tho and Lao Cal;
Từ Yên Bái theo quốc lộ 32C đi Phú Thọ và Sơn La.
From Yen Bai to Phu Tho and Son La by national road 32C.
Xây dựng thương hiệu sản phẩm chăn nuôi của tỉnh Phú Thọ;
(iii) Branding the livestock products of Phu Tho province;
Việt Trì là thủ phủ của tỉnh Phú Thọ, nhiều lễ hội của địa phương được tổ chức quanh năm.
As the capital of Phu Tho province, Viet Tri is the setting for many local festivals all year long.
Công ty Miwon Việt Nam trao học bổng cho học sinh nghèo học giỏi tại tỉnh Phú Thọ( 22/ 04/ 2015).
Scholarships granted to poor students with academic achievements in Phu Tho province(22/04/2015).
Chào mừng SeaGame 22 tại Tỉnh Phú Thọ được Chủ tịch UBND tỉnh tặng 02 bằng khen cho tập thể, CB CNV Công ty.
Welcome Seagame 22 in Phu Tho Province. Chairman of the provincial People's Committeeis presented certificates of merit for Company.
ERESSON tổng thầu thiết kế, chế tạo và lắp đặt nhà máy bia Sài Gòn- Phú Thọ, công suất 50 triệu lít/ năm.
Sai Gon- Phu Tho Brewery with capacity 50 million liters per year was manufactured and installed by ERESSON VN- EPC contract.
Phú Thọ là một trong những vùng nghèo nhất của Việt Nam,
Phu Tho is one of the poorest areas of Vietnam
Phú Thọ là một trong những vùng nghèo nhất của Việt Nam,
Phu Tho province is in one of the poorest areas of Vietnam
Là trung tâm kinh tế của tỉnh Phú Thọ, Việt Trì cũng là nơi tập trung của các nhà doanh nghiệp, công nghiệp và các ngành dịch vụ.
As the economic center of Phu Tho province, Viet Tri is also home to scores of industrial firms and service industries.
Thay mặt đoàn, ông Joel Bruneau cho biết: Phú Thọ là tỉnh đầu tiên của một quốc gia châu Á thành phố Caen có mối quan hệ hợp tác.
On behalf of the delegation, Mr. Joel Bruneau has said: Phu Tho is the first Asian province that Caen city has established a cooperative relationship.
Ngày nay, khi bạn hỏi bất cứ người Việt Nam nào họ biết về Phú Thọ, phản ứng đầu tiên mà bạn nhận được có thể sẽ là đền Hùng.
Nowadays, when you ask any Vietnamese what they know about Phu Tho, the first response you get in return will probably be the Hung Pagoda.
Ngày nay, khi bạn hỏi bất cứ người Việt Nam nào họ biết về Phú Thọ, phản ứng đầu tiên mà bạn nhận được có thể sẽ là đền Hùng.
Aujourd'hui, when you ask any Vietnamese what they know about Phu Tho, the first response you get in return will probably be the Hung Pagoda.
Results: 151, Time: 0.0276

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English