PHƯỢNG in English translation

phuong
phương
phượng
worship
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy
phoenix
phượng hoàng
phượng
services
dịch vụ
phục vụ
worshiping
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy
phoenixes
phượng hoàng
service
dịch vụ
phục vụ
worshipping
thờ phượng
tôn thờ
thờ cúng
thờ phụng
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
bái lạy

Examples of using Phượng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi vì họ Phượng?
Just because they are Philodoxes?
Tôi mất một số bè bạn cũng vì Phượng.
I have also lost some of my confidence because of Brenden.
Rồng tượng trưng cho người nam và phượng là đại diện cho người nữ.
The Dragon represents the male, and the Phoenix represents the female.
Tôi không phải là người ăn cắp Phượng bào.
I didn't steal the Phoenix Robe.
Nghìn Phượng.
Thousand footmen.
Những chữ viết của Hoàng đế Phượng Hoàng.
The writing of the Phoenix Emperor.
Anh quen với Phượng?
Are you familiar with Figment?
Tuy nhiên, bà có đôi tai của Nguyễn Kim Phượng, 86 tuổi, đã trải qua cả hai cuộc chiến tranh liên quan đến Pháp và Mỹ.
She does, however, have the ears of Nguyen Kim Phuong, 86, who lived through both wars involving the French and the Americans.
Vì chúng ta được tạo dựng để thờ phượng, sự thờ phượng là một công việc bình thường của các hữu thể đạo đức.
Now because we were created to worship, worship is the normal employment of moral beings.
Công Phượng sẽ không có cơ hội được chơi cùng hậu vệ Takehiro Tomiyasu ở CLB mới Sint- Truidense, bởi cầu thủ này đã chuyển tới Italy thi đấu.
Nguyen Cong Phuong will not have a chance to play with defender Takehiro Tomiyasu at the new club Sint-Truidense, because the player has moved to Italy to play.
Những mái nhà cong như đuôi của phượng và phần còn lại của các truyền thống và lịch sử có
The roofs curve like the tail of phoenix and the remains of traditions and history can be seen on crags,
Những người phái Stoics loại bỏ sự sùng bái thờ phượng của người tà giáo và dạy rằng có một“ Đức Chúa Trời của thế giới”.
The Stoics on the other hand, rejected the idolatry of pagan worship and taught that there was one“World God.”.
Không chỉ vậy, Hà Giang là một địa điểm của những hang động tự nhiên huyền ảo như Phượng Thiên Cave,
Not only that, Ha Giang is a venue of fanciful natural caves such as Phuong Thien Cave,
Hải Phòng, hay còn gọi là Thành phố Hoa phượng đỏ là thành phố lớn thứ hai ở phía Bắc nước ta.
Hai Phong City, also known as Red Phoenix States is the second largest city in the north of our country.
Tại Rio Paralympics 2016, Phượng giành huy chương đồng trong cùng hạng mục với thang máy 102kg.
At the Rio Paralympics 2016, Phượng won bronze in the same category with a lift of 102kg.
Chúa đã ban tặng chúng ta các yếu tố chính yếu của phượng tự mới.
with the elements of bread and wine, the Lord himself has given us the essentials of this new worship.
Các hội thánh không chỉ đem đến cơ hội thờ phượng tôn giáo cho các khu ổ chuột, họ còn đáp ứng được những vấn đề xã hội mà người dân phải đối mặt”.
The evangelical churches aren't just providing religious services in the favelas, they're addressing social issues people are dealing with head-on.".
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ cho thuê tốt nhất trong phượng, và cũng với chúng tôi, bạn có thể thưởng thức một thỏa thuận chân trống giá cả phải chăng.
We offer the best charter services in phoenix, and also with us, you get to enjoy an affordable empty leg deal.
Sau mỗi phi vụ thành công, Phượng được nhận 7% hoa hồng trên số tiền chiếm đoạt được.
For every successful case, Phượng received seven per cent of the money taken from the victim.
John 4: 24 nói, Thần Thần là Thần, và họ thờ phượng Ngài phải thờ phượng Ngài bằng tinh thần
John 4:24 says,“God is Spirit, and they that worship Him must worship Him in spirit and in truth.”
Results: 348, Time: 0.0405

Top dictionary queries

Vietnamese - English