Examples of using Phượng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bởi vì họ Phượng?
Tôi mất một số bè bạn cũng vì Phượng.
Rồng tượng trưng cho người nam và phượng là đại diện cho người nữ.
Tôi không phải là người ăn cắp Phượng bào.
Nghìn Phượng.
Những chữ viết của Hoàng đế Phượng Hoàng.
Anh quen với Phượng?
Tuy nhiên, bà có đôi tai của Nguyễn Kim Phượng, 86 tuổi, đã trải qua cả hai cuộc chiến tranh liên quan đến Pháp và Mỹ.
Vì chúng ta được tạo dựng để thờ phượng, sự thờ phượng là một công việc bình thường của các hữu thể đạo đức.
Công Phượng sẽ không có cơ hội được chơi cùng hậu vệ Takehiro Tomiyasu ở CLB mới Sint- Truidense, bởi cầu thủ này đã chuyển tới Italy thi đấu.
Những mái nhà cong như đuôi của phượng và phần còn lại của các truyền thống và lịch sử có
Những người phái Stoics loại bỏ sự sùng bái thờ phượng của người tà giáo và dạy rằng có một“ Đức Chúa Trời của thế giới”.
Không chỉ vậy, Hà Giang là một địa điểm của những hang động tự nhiên huyền ảo như Phượng Thiên Cave,
Hải Phòng, hay còn gọi là Thành phố Hoa phượng đỏ là thành phố lớn thứ hai ở phía Bắc nước ta.
Tại Rio Paralympics 2016, Phượng giành huy chương đồng trong cùng hạng mục với thang máy 102kg.
Chúa đã ban tặng chúng ta các yếu tố chính yếu của phượng tự mới.
Các hội thánh không chỉ đem đến cơ hội thờ phượng tôn giáo cho các khu ổ chuột, họ còn đáp ứng được những vấn đề xã hội mà người dân phải đối mặt”.
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ cho thuê tốt nhất trong phượng, và cũng với chúng tôi, bạn có thể thưởng thức một thỏa thuận chân trống giá cả phải chăng.
Sau mỗi phi vụ thành công, Phượng được nhận 7% hoa hồng trên số tiền chiếm đoạt được.
John 4: 24 nói, Thần Thần là Thần, và họ thờ phượng Ngài phải thờ phượng Ngài bằng tinh thần