Examples of using Phổi khi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hay năm 2011, Serena nhận được tin sốc cho biết cô có một số cục máu ở phổi khi đang điều trị chấn thương ở chân tại một nhà hàng ở năm trước.
lấp đầy phổi khi bạn mở rộng vùng bụng, và thở ra hoàn toàn cho đến khi bụng bạn bị nén lại.
Ông được chẩn đoán mắc bệnh sarcoidosis phổi khi ông 69.
Nước tràn vào phổi khi anh hét lên?
Cố gắng đẩy tất cả không khí ra khỏi phổi khi bạn thở ra.
Cố gắng đẩy tất cả không khí ra khỏi phổi khi bạn thở ra.
Hút thuốc lá gây ra hầu hết các bệnh ung thư phổi khi khói bốc vào phổi. .
Bạn buộc phải tiến hành sinh thiết phổi khi mà bạn không còn lựa chọn nào khác.
mẹo cuối cùng để bảo vệ phổi khi hút cần sa.
Những vật dụng này sẽ bảo vệ tay, mắt và phổi khi bạn tiến hành lát gạch.
Theo Hiệp hội Phổi Hoa Kỳ, ozone tầng trệt cũng gây tổn thương mô phổi khi chúng ta hít vào.
Đa số người ta chỉ dùng một tỉ lệ nhỏ khả năng tiềm ẩn của phổi khi họ hít thở.
Trên 40 tuổi- hầu hết các trường hợp được chẩn đoán mắc ung thư phổi khi đã hơn 65 tuổi.
Đây là bằng chứng cho thấy sự thủng phổi khi máu đỏ tươi giàu oxy thóat khỏi hệ thống hô hấp.
Một số tiểu bang phổi khi chứng rối loạn hô hấp báo chí với khung xương chậu có thể lớn hơn và bụng.
Anh bị chẩn đoán mắc bệnh lao phổi khi mới 11 tuổi, và bệnh này chưa từng được chữa khỏi hoàn toàn.
Khoảng 40 phần trăm bệnh nhân NSCLC được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi khi họ đang ở trong giai đoạn IV.
Khoảng 40 phần trăm bệnh nhân NSCLC được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi khi họ đang ở trong giai đoạn IV.
Khoảng 40 phần trăm bệnh nhân NSCLC được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi khi họ đang ở trong giai đoạn IV.
Tuổi thọ chúng ta giảm đi 5- 6 năm; trẻ em mắc bệnh ung thư phổi khi chúng chỉ mới 6 tuổi.