PHỤ NỮ VẪN in English translation

women still
người phụ nữ vẫn
women remain
women are
women continued
women remained
woman still
người phụ nữ vẫn

Examples of using Phụ nữ vẫn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phụ nữ vẫn đang phải chịu nhiều hình thức phân biệt đối xử trong xã hội.
Women continue to face a great deal of discrimination at the societal level.
Hàng triệu phụ nữ vẫn sơn móng chân của họ mỗi ngày,
Millions of women still paint their toenails every day,
Ngay trong thế kỉ 20, tình trạng hãm hiếp phụ nữ vẫn đang được sử dụng như một công cụ của các cuộc chiến.
Even in the late twentieth century, the rape of women continues to be used as an instrument of armed conflict.
Hàng triệu phụ nữ vẫn sử dụng các loại thuốc này
Millions of women still use these drugs and do not suffer
Nhưng phụ nữ vẫn phải đi chợ mỗi ngày.
But the women still had to shop every day,
Phụ nữ vẫn có chu kỳ kinh nguyệt trong thời gian này, và có thể mang thai.
Women still continue to have periods in this phase and can get pregnant.
Ngay trong thế kỉ 20, tình trạng hãm hiếp phụ nữ vẫn đang được sử dụng như một công cụ của các cuộc chiến.
Even now, in the late twentieth century, the rape of women continues to be used as an instrument of conflict.
Tất nhiên, như chúng ta đều biết, rất nhiều phụ nữ vẫn tiếp tục đi giày cao gót bất chấp mọi vấn đề.
Of course, as we all know, a lot of women still continue to wear high heels despite all the problems.
Ngay trong thế kỉ 20, tình trạng hãm hiếp phụ nữ vẫn đang được sử dụng như một công cụ của các cuộc chiến.
Even now, in the late 20th century, the rape of women continues to be used as an instrument of armed conflict.
Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc.
We know that lots of women still judge the attractiveness of a man based in large part on how successful he is in his career.
một số lượng lớn phụ nữ vẫn mù chữ ở Afghanistan.
an overwhelming number of women remain illiterate in Afghanistan.
Điều này cho chúng ta một ý tưởng về tầm quan trọng của nó là dành cho phụ nữ vẫn khỏe mạnh tất cả các lần.
This gives us an idea of how important it is for women to remain healthy all times.
Điều này cho chúng ta một ý tưởng về tầm quan trọng của nó là dành cho phụ nữ vẫn khỏe mạnh tất cả các lần.
This will give us a concept of just how essential it is for ladies to stay healthy all times.
Phụ nữ vẫn đang chiến đấu hết mình vì quyền lợi của họ, và hàng triệu phụ nữ vẫn chết khi sinh con.
Women are still fighting hard for their rights, and millions of women still die in childbirth.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng, ngay cả sau khi đã bỏ thuốc lá trong 10 năm, phụ nữ vẫn có nguy cơ bị ung thư ruột kết.
The study shows that even ten years after stopping HRT, women, still, are at risk of developing breast cancer.
Thật không may, thống kê có vẻ chứng minh điều trên là đúng, chỉ có 48% phụ nữ vẫn muốn quan hệ tình dục thường xuyên chỉ sau 4 năm chung sống.
Unfortunately, statistics would seem to back this presumption up, with only 48 per cent of women still wanting regular sex after just four years of marriage.
Điều này cho chúng ta một ý tưởng về tầm quan trọng của nó là dành cho phụ nữ vẫn khỏe mạnh tất cả các lần.
This gave rise to an important question that how vital it is for women to remain healthy all times.
Xét rằng: Đức Bahá' u' lláh đã khẳng định sự bình đẳng nam nữ, trong khi sự đàn áp phụ nữ vẫn xảy ra kéo lùi sự tiến bộ của nhiều xã hội; và.
WHEREAS: Bahá'u'lláh affirmed the equality of women and men, while the oppression of women still holds back the progress of so many societies; and.
Phụ nữ vẫn nhấp vào nhiều quảng cáo hơn nam giới,
Digging into the data, the latest numbers show that women still click on more ads than men,
Thêm vào đó, tỷ lệ thất nghiệp của nữ thanh niên còn cao và phụ nữ vẫn chủ yếu bị coi là lực lượng lao động phụ trợ hay người mang lại thu nhập thứ yếu, sau nam giới.
In addition, female youth unemployment is high and women remain largely perceived as a buffer workforce or secondary earners next to men.
Results: 194, Time: 0.035

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English