Examples of using Phan rang in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cách Phan Rang khoảng 40km.
cách thành phố Phan Rang- Tháp Chàm 10km về hướng nam,
Không nghiên cứu một đề tài cụ thể nào, họ thu thập một chân dung rời rạc về đất nước: một bức ảnh với một, hai hay ba thiếu nữ trong trang phục truyền thống đi băng qua đồi cát Phan Rang;
Nho Phan Rang đấy.
Nha Trang và Phan Rang.
Có nhiều ở Phan Rang.
Đây là Phan Rang.
Các Trạm Dừng tại Phan Rang.
Hiện em đang ở Phan Rang.
Chị hãy đến Phan Rang.”.
Đi như thế nào đến Phan Rang.
Đến Phan Rang nên tắm biển sáng.
Phan Rang cũng nổi tiếng về Cơm Gà.
Những cô gái trẻ dân tộc Chăm ở Phan Rang.
Công viên nằm giữa bãi biển và thành phố Phan Rang.
Chủ đầu tư dự án Sunbay Park Hotel& Resort Phan Rang.
Nguyễn Chân Tín sinh năm 1982 tại Phan Rang, Việt Nam.
Mình đã ở Phan Rang 2 ngày đầu tháng 7.
Cung đường ven biển DT702 tuyệt đẹp nối Phan Rang và Cam Ranh.
Hiện nay, thành phố Phan Rang Tháp Chàm có dân số 170.000 người.