Examples of using Pie in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Pie thấy mình có nhiệm vụ phải giấu kín việc này và khôi phục thanh danh cho Natasa.
thể làm cho nàng vui mừng: người ấy là Pie.
Đêm hôm ấy, khi công tước tiểu thư Maria về phòng sau cuộc nói chuyện với Pie, Natasa đón nàng trên ngưỡng cửa.
Thưa trung úy, hắn có một con dao găm[ 12]- Đó là những lời đầu tiên mà Pie hiểu được.
Một biểu đồ pie hoặc biểu đồ thanh có thể hiển thị so sánh các tỷ lệ, ví dụ như thị phần đại diện bởi đối thủ cạnh tranh trong một thị trường.
Slice the Pie là một trong những trang web đánh giá âm nhạc tốt nhất trả tiền cho bạn vào mỗi thứ Ba và thứ Sáu qua Paypal.
Nếu bạn vẫn đang chờ cập nhật Android Pie của mình, hãy sử dụng thời gian này để chuẩn bị cho bản thân và thiết bị của bạn, cho việc di chuyển.
Trước đó, công ty cũng đã phát hành lộ trình cập nhật Pie với những tháng dự kiến sẽ đẩy OTA cho các thiết bị còn lại của mình.
Có một đơn vị độ dài ở Pháp là“ pie du Roi”, nghĩa là một bước chân của nhà vua.
Pie( 1) chưa kịp chọn nghề nghiệp trong thời gian ở Peterburg
Đảm bảo rằng Pie Graph Tool được chọn
Biểu đồ hình tròn pie là hình một hình tròn được chia thành nhiều phần.
Biểu đồ pie biểu diễn trên trang chủ
Các biểu đồ Pie là gì khác hơn một lát trong suốt 75 điểm,
Ngoài Pie, bản cập nhật cũng mang đến bản cập nhật cho bản vá bảo mật ngày 5 tháng XNUMX.
Nằm trong top 12 còn có món đồ chơi“ Xưởng thiết kế 3D- IDO3D” và trò chơi gia đình“ Pie Face”.
Khi ấy, có một đơn vị độ dài ở Pháp là“ pie du Roi”, nghĩa là một bước chân của nhà vua.
Từ năm 1700 đã chuyển sang ngày 1/ 1 đầu năm theo lệnh của Nga hoàng Pie I.
S9 đã ra mắt với Android Oreo và những smartphone này hiện chỉ nhận được bản cập nhật Pie.
Oppo đã xác nhận rằng Oppo R15 Pro sẽ là điện thoại thông minh đầu tiên nhận được bản cập nhật Pie beta.