Examples of using Primary key in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thuộc tính này giống như Primary Key trong relational database.
Chỉ bean thực thể( entity bean) mới cần primary key.
Chỉ bean thực thể( entity bean) mới cần primary key.
Ta gọi nó là Primary Key.
Chỉ bean thực thể( entity bean) mới cần primary key.
Lúc create table, bạn có thể phải định nghĩa primary key.
Bảo đảm rằng có một Primary Key.
Thuộc tính này giống như Primary Key trong relational database.
Id: Xác định field nào là Primary key của Entity.
Bạn có thể sử dụng lệnh ALTER để xóa một Primary Key như sau.
Là vì mỗi Primary Key đưa đến một row độc đáo trong table,
Entity Integrity Rule nói rằng Primary Key không thể thiếu được, tức là không thể có trị số NULL.
nào, chọn Primary Key, Index và thiết lập các mối liên hệ,
Trong RDBMS, các bảng có một id được gọi là Primary Key và các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong dạng các bảng.
Luật nầy xác nhận là vì mỗi Primary Key đưa đến một row độc đáo trong table,
Nếu Row chứa Primary Key bị deleted thì các records tương ứng trong table bên phía many( ∞) bị deleted theo.
Quy luật nầy xác nhận là vì mỗi Primary Key đưa đến một row độc đáo trong table, nên dĩ.
giữ trường Primary Key hoặc trường index
có nghĩa rằng đây là Primary Key của một table lạ( foreign).
chúng ta không thực sự thay đổi primary key của ông, hay thay đổi tên họ.