Examples of using Public key in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bước tiếp theo là đặt public key trên server của bạn để có thể sử dụng xác thực dựa trên SSH key để đăng nhập.
Private key được nhân lên bằng cách sử dụng đường cong elip để tạo public key sau đó trải qua hai hàm băm.
private key không thể được tính toán ra từ một public key.
Public key giống như địa chỉ email,
Bạn có thể copy public key vào file authorized keys của terminal với lệnh ssh- copy- id.
Public key được tạo ra từ Private key,
Một Public Key Infrastructure( PKI) là một hệ thống quản
là một phần của Public Key Infrastructure( PKI) chịu trách nhiệm
Bạn có thể copy public key vào file authorized keys của terminal với lệnh ssh- copy- id.
Trong mật mã khóa công khai, vân tay khóa công khai( public key fingerprint) là một chuỗi byte ngắn được sử dụng để xác định một khóa công khai dài hơn.
Public key được tạo ra từ Private key,
Public key được tạo ra từ Private key,
Một Public key Infrastructue( PKI) là tập hợp các internet technologies cung cấp sự liên lạc an toàn trong network.
Hoặc các địa chỉ đa chữ ký cho phép nhiều người kiểm soát một địa chỉ bằng một public key.
Private hay public key đạt được điều này bằng cách sử dụng các private key để tạo public key thứ kí xác nhận giao dịch.
SSL sử dụng cái gọi là Public Key Cryptography hoặc hệ thống Public Key Infrastructure( PKI).
Điều này có nghĩa là ai đó không có private key không thể tạo ra public key để ký.
Xác minh- Verification: Thuật toán này kiểm tra tính xác thực của tài liệu bằng cách xác minh tài liệu cùng với chữ ký và public key.
private key không thể được tính toán ra từ một public key.
Tất nhiên, bạn hoàn toàn có thể tự tạo private key và public key để tự mình quản lý tài khoản ví cá nhân.