Examples of using
Quân lực
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Nhiều khả năng, quân lực duy nhất ngoài Object tại căn cứ địch là bộ binh.
Most likely, the only military force outside of the Object at the enemy base zone was infantry.
tất nhiên, Quân Lực Pháp không được phép trở lại Bắc Việt Nam.
not sign that agreement, of course, French forces were not allowed to return to North Viet Nam.
Văn phòng của Bộ Trưởng Quốc Phòng, Bản Báo Cáo Hàng năm tới Quốc Hội: Quân Lực của Cộng Hòa Nhân Dân Trung Quốc 2008.
Office of the U.S. Secretary of Defense, Annual Report to Congress: The Military Power of the People's Republic of China 2005.
Trước đây, Nga đã bị cáo buộc tăng cường quân lực và vũ khí dọc theo biên giới với Ukraine.
Russia has previously been accused of boosting its troops and weaponry along the border with Ukraine.
Những đội quân này được gọi chung là Quân lực Thế giới Tự do,
Collectively, these troops were known as the Free World Military Forces, and they fought alongside American
Ông nói“ Hoa Kỳ sẽ sử dụng quân lực, một cách đơn phương nếu cần, khi mà những lợi ích cốt lõi của chúng ta đòi hỏi điều đó.”.
The USA will use military force, unilaterally if necessary, when our core interest demand it…”.
những công đoạn được thực hiện để bảo vệ quân lực trong tiến trình rút quân và chuyển giao.
the International Commission shall ensure that steps are taken to safeguard the forces in the course of withdrawal and transfer.
Quân lực Mỹ ở Hàn Quốc là vấn đề trong quan hệ liên minh Mỹ- Hàn.
S. troops in South Korea are a matter of the South Korea-U.S. alliance.
Quân ĐộiÔng Trump hứa sẽ nhanh chóng khôi phục quân lực đang yếu sức của chúng ta, nhưng Clinton sẽ tiếp tục chính sách liberal cắt xén tài trợ cho quân đội( của Obama).
Trump has promised to rapidly rebuild our depleted military forces, but Clinton would continue the liberal policy of eviscerating them through denying funding.
Bình thường Trident có lẽ đã ngăn chặn Saronia với quân lực để bảo vệ ý muốn khách hàng.
Normally, Trident might have tried to stop Saronia with military force in order to protect their client's interests.
Tổng thống Kennedy có mặt trên truyền thanh và truyền hình để thông báo cho Hoa Kỳ biết ông sẽ ra lệnh cử quân lực Hoa Kỳ phong tỏa Cuba.
In 1962, President John Kennedy went on radio and television to inform the United States about his order to send U.S. forces to blockade Cuba.
Hơn nữa, làm sao Trung Quốc lại có thể chấp nhận chuyện quân lực Hoa Kỳ hoạt động ở ngay sân sau nhà mình?
Furthermore, why would a powerful China accept US military forces operating in its back yard?
Không, dù trong bất cứ trường hợp nào thì ngươi cũng chẳng thể thắng nổi với cái quân lực đó, tôi thật chỉ biết kinh ngạc mà thôi.
No, there's no way you would have won with such military forces in any case, I could only feel amazed.
Không, dù trong bất cứ trường hợp nào thì ngươi cũng chẳng thể thắng nổi với cái quân lực đó, tôi thật chỉ biết kinh ngạc mà thôi.
No, there's no way you'd have won with such military forces in any case, I could only feel amazed.
Ngay sau đó, phần lớn quân lực sử dụng axit picric như thuốc nổ mạnh chính.
Soon after, most military powers used picric acid as their primary high explosive material.
Từ tháng Bảy, Singapore và Malaysia là hai quốc gia đóng góp quân lực chính thức cho cuộc chiến của NATO tại Afghanistan.
Singapore and, since July, Malaysia are official Troop Contributing Countries for NATO's war in Afghanistan.
( 1) Quân lực của mỗi miền sẽ được tạm thời rút quân khỏi vùng tập kết tạm thời được ấn định cho miền bên kia.
(1) The forces of either party shall be provisionally withdrawn from the provisional assembly areas assigned to the other party.
Vậy là có quân lực nhiều quá sẽ nguy hiểm,
So having too much of a military force would be dangerous,
Công ty Hawker đã hoạt động gần gũi với Quân Lực Mỹ hơn 2 năm và đã đầu tư hơn$ 100 triệu để chuẩn bị đáp ứng những yêu cầu của hợp đồng.
For two years the company worked with the Air Force and spent more than $100 million to meet military requirements.
Đặc biệt là, các nhà làm chính sách Mỹ bắt đầu nhận ra những đặc điểm riêng trong cung cách tư duy của các người đồng nhiệm Trung Quốc về việc sử dụng quân lực.
In particular, U.S. policymakers have begun to see distinctive traits in the way their Chinese counterparts think about the use of military force.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文