Examples of using Quân thù in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sẵn sàng bắn quân thù.
Tay con sẽ nắm cổ quân thù;
Thây uống máu quân thù".
Ta đã tiêu diệt mọi quân thù trước mặt ngươi.
Chúng ta phải chạy tránh khỏi lưỡi gươm quân thù!'.
George Washington:“ Người Do Thái chống lại chúng ta hữu hiệu hơn quân thù.
Chúng sẽ chết vì đói và vì lưỡi gươm quân thù.
Sau- lơ giết hàng ngàn quân thù.
Các thành của nó giờ đây bị quân thù chiếm đóng.
Sau ban năm, mặt đối mặt quân thù.
Lúc Batôlômêô còn nhỏ, gia đình đã phải chạy trốn quân thù.
Các ngươi sẽ phí công gieo trồng, vì quân thù sẽ ăn hết.
Dân chúng sẽ trở về từ xứ quân thù.
Dân chúng sẽ trở về từ xứ quân thù.
Chúng sẽ rời bỏ đất quân thù trở về.
Mục đích của nó là cung cấp tin tức sai cho quân thù.
Chắc là quân thù.
Tôi nghĩ chắc là quân thù.
Người ta luôn bắn quân thù.
Tay Ngài sẽ tìm ra tất cả quân thù của Ngài;