Examples of using Quên mất rằng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi quên mất rằng chiến tranh đã kết thúc nhiều năm rồi.
Ta quên mất rằng các nguồn tài nguyên đều khan hiếm.
Chúng ta quên mất rằng, đàn ông và đàn bà vốn khác nhau.
Người ta quên mất rằng nó cũng chính là sản phẩm.
Quên mất rằng NOTHING FOR FREE.
Chân lý là các ảo tưởng mà người ta quên mất rằng chúng.
Tuy nhiên, có lẽ chúng ta quên mất rằng họ….
Lý do khác mà bạn muốn khi nâng cao ngân sách hàng ngày của mình đó là thỉnh thoảng các nhà tiếp thị quên mất rằng họ vừa làm như vậy xong.
Rõ ràng là người giáo viên này đã quên mất rằng chính kiến thức lịch sử nên được xem là phần thưởng.
Họ quên mất rằng, giời cho họ cái lộc ấy để họ là tấm gương sáng cho trăm họ soi.
Chúng ta đã quên mất rằng cùng những giác quan này có thể được dùng để đạt tới bên trong.
Ông thả chiếc chai khi đang cầm nó lơ lửng giữa không khí, quên mất rằng nó sẽ rơi vỡ xuống đất thay vì trôi nổi như trong không gian.
Chúng ta quên mất rằng các hàm lượng giác trong MATLAB đều tính theo ra- đian, chứ không phải độ.
Cậu đã quên mất rằng bảo vệ mạng sống và nụ cười của
Ví dụ, nếu bạn của bạn quên mất rằng hai bạn đã có hẹn ăn trưa cùng nhau hôm nay, có thể phản ứng ngay lúc đó của bạn sẽ là tức giận.
Ông thả chiếc chai khi đang cầm nó lơ lửng giữa không khí, quên mất rằng nó sẽ rơi vỡ xuống đất thay vì trôi nổi như trong không gian.
Cô ấy đã quên mất rằng cô ấy đã viết," Chúng tôi sẽ không bao giờ tách rời," rằng" Chúng tôi bao giờ cũng sống với nhau.".
Em đã hoàn toàn quên mất rằng vẫn còn những người đang sống một cuộc đời bình thường…”.
Blackberry đã vô tình quên mất rằng chỉ vài năm trước trong khoảng từ 2007- 2009, thành công của họ là nhờ vào dòng điện thoại tầm trung Blackberry Curve.
Sau 1,5- 2 giờ tôi, quên mất rằng tôi đã tiêm thuốc,