QUÊN MẤT RẰNG in English translation

forget that
quên rằng
quên điều đó
nhớ rằng
quên mất điều đó
quên đi điều đó
forgotten that
quên rằng
quên điều đó
nhớ rằng
quên mất điều đó
quên đi điều đó
forgot that
quên rằng
quên điều đó
nhớ rằng
quên mất điều đó
quên đi điều đó
forgetting that
quên rằng
quên điều đó
nhớ rằng
quên mất điều đó
quên đi điều đó

Examples of using Quên mất rằng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi quên mất rằng chiến tranh đã kết thúc nhiều năm rồi.
I had forgotten that the war was long over.
Ta quên mất rằng các nguồn tài nguyên đều khan hiếm.
We have forgotten that resources are scarce.
Chúng ta quên mất rằng, đàn ông và đàn bà vốn khác nhau.
I'd forgotten that men and women are different.
Người ta quên mất rằng nó cũng chính là sản phẩm.
But I would forgotten that it also means greengrocers.
Quên mất rằng NOTHING FOR FREE.
I forgot that nothing's free.
Chân lý là các ảo tưởng mà người ta quên mất rằng chúng.
Truths are illusions of which one has forgotten that they are illusions.”.
Tuy nhiên, có lẽ chúng ta quên mất rằng họ….
However, we may be forgetting that the….
Lý do khác mà bạn muốn khi nâng cao ngân sách hàng ngày của mình đó là thỉnh thoảng các nhà tiếp thị quên mất rằng họ vừa làm như vậy xong.
Another reason you want to be careful when raising your daily budget high is sometimes marketers forget that they have done so.
Rõ ràng là người giáo viên này đã quên mất rằng chính kiến thức lịch sử nên được xem là phần thưởng.
Apparently this teacher had forgotten that a knowledge of history is supposed to be the prize.
Họ quên mất rằng, giời cho họ cái lộc ấy để họ là tấm gương sáng cho trăm họ soi.
They forgot that their calling was so that they could be a light to the nations.
Chúng ta đã quên mất rằng cùng những giác quan này có thể được dùng để đạt tới bên trong.
We have forgotten that these same senses can be used to reach within.
Ông thả chiếc chai khi đang cầm nó lơ lửng giữa không khí, quên mất rằng nó sẽ rơi vỡ xuống đất thay vì trôi nổi như trong không gian.
He'd let go of the bottle in mid-air, forgetting that it would crash to the ground rather than just float there.
Chúng ta quên mất rằng các hàm lượng giác trong MATLAB đều tính theo ra- đian, chứ không phải độ.
We forgot that the trig functions in MATLAB work in radians, not degrees.
Cậu đã quên mất rằng bảo vệ mạng sống và nụ cười của
He had actually forgotten that the simple objective of protecting Fremea Seivelun's life
Ví dụ, nếu bạn của bạn quên mất rằng hai bạn đã có hẹn ăn trưa cùng nhau hôm nay, có thể phản ứng ngay lúc đó của bạn sẽ là tức giận.
For example, if your friend forgot that you were having lunch together today, your immediate reaction might be anger.
Ông thả chiếc chai khi đang cầm nó lơ lửng giữa không khí, quên mất rằng nó sẽ rơi vỡ xuống đất thay vì trôi nổi như trong không gian.
He would let go of the bottle in mid-air, forgetting that it would crash to the ground rather than just float there.
Cô ấy đã quên mất rằng cô ấy đã viết," Chúng tôi sẽ không bao giờ tách rời," rằng" Chúng tôi bao giờ cũng sống với nhau.".
She has forgotten that she has given in writing that"We will never separate," that"We will always live together.".
Em đã hoàn toàn quên mất rằng vẫn còn những người đang sống một cuộc đời bình thường…”.
I had completely forgotten that there were people who lived normal lives…”.
Blackberry đã vô tình quên mất rằng chỉ vài năm trước trong khoảng từ 2007- 2009, thành công của họ là nhờ vào dòng điện thoại tầm trung Blackberry Curve.
BlackBerry forgot that just a few short years ago around 2007-2009 the success of the blackberry was thanks to the mid-range BlackBerry Curve.
Sau 1,5- 2 giờ tôi, quên mất rằng tôi đã tiêm thuốc,
After 1.5-2 hours, forgetting that I had applied the drug,
Results: 313, Time: 0.039

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English