QUẢN TRỊ MẠNG in English translation

network administrator
quản trị mạng
quản trị viên mạng lưới
network administration
quản trị mạng
network management
quản lý mạng
quản trị mạng
hệ thống quản lý mạng
network admin
quản trị mạng
network governance
quản trị mạng
network administrators
quản trị mạng
quản trị viên mạng lưới
network administrations
quản trị mạng
cyber governance
network admins
a network-management

Examples of using Quản trị mạng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, một số nhà sản xuất máy tính và quản trị mạng có thể tắt nó đi.
However, there is a possibility that some computer manufacturers or network administrators might turn it off.
Tuy nhiên, một số nhà sản xuất máy tính và quản trị mạng có thể tắt nó đi.
However, some computer manufacturers and network administrators might turn it off.
Nó chủ yếu được sử dụng bởi các nhà nghiên cứu bảo mật và quản trị mạng để khám phá mạng và bảo mật kiểm toán.
It is largely used by security researchers and network administrators for network discovery and security auditing.
Việc chuyển sang điện toán đám mây chắc chắn sẽ làm tăng nhu cầu đối với lĩnh vực quản trị mạng.
The move to cloud computing certainly will increase demand for network administrators.
Bạn có thể chọn để làm việc như là một quản trị mạng, kỹ sư, chuyên gia phân tích, kỹ thuật viên, hoặc thậm chí là một người hướng dẫn mạng máy tính.
You could choose to work as a network administrator, engineer, analyst, technician, or even as a computer network instructor.
Làm thế nào để đơn giản hóa cuộc sống của một người quản trị mạng bằng cách thực hiện cấu hình người dùng hỗ trợ và máy chủ từ xa.
How to simplify the life of a network administrator by performing user assistance and server configuration remotely.
Quản trị mạng có thể định cấu hình DHCP bằng cách phân bổ các địa chỉ IP cụ thể dựa trên địa chỉ MAC.
A network administrator may configure DHCP by allocating specific IP addresses based on MAC address.
Cô đã làm việc như một quản trị mạng trước khi ký hợp đồng người mẫu đầu tiên của cô trong đầu những năm 2000.
She worked as a network administrator before signing her first modeling contract in the early 2000s.
Một vài nhân vật trong công ty, thường là quản trị mạng đang theo dõi tất cả các e- mail đến và đi.
Someone in your organization-- usually the network administrator-- is watching all of the e-mails that come and go.
Ng- ời quản trị mạng có quyền kiểm tra giao thông mạng và giao thông đến trạm hay không?
Do network administrators have the right to examine network or host traffic?
Chương trình Quản trị mạng được thiết kế để đào tạo sinh viên để đáp ứng các nhu cầu này.
The Network Administration Program is designed to train students to fill these needs.
Vì vậy nếu bạn là quản trị mạng phải tuyệt đối cẩn thận, không nhận các yêu cầu qua điện thoại.
Thus, if you are a network administrator, be cautious, never satisfy any demand via phone.
Quản trị mạng là người được chỉ định trong một tổ chức có trách nhiệm bao gồm duy trì cơ sở hạ tầng máy tính với trọng tâm là kết nối mạng..
A network administrator is the person designated in an organization whose responsibility includes maintaining computer infrastructures with emphasis on networking..
Thông thường nếu là một quản trị mạng, người dùng sẽ cần đảm bảo mọi thiết bị và TCP/ IP ở trạng thái tốt nhất.
As a network administrator, you will want to make sure that all equipment and the TCP/IP are in top condition.
Hầu hết các tập đoàn đa ngành đều cần có một quản trị mạng tại mỗi trụ sở.
Most businesses with multiple branches need to have a network administrator at each location.
Sau thời điểm này cả người dùng từ R1 và người dùng từ R4 đều có quyền quản trị mạng.
After this point, users from both R1 and R4 can administer the network.
Nếu user thay đổi các cổng và cần truy cập vào cùng một VLAN, thì người quản trị mạng cần phải khai báo cổng tới VLAN cho kết nối tới.
If the user changes ports and needs access to the same VLAN, the network administrator must manually make a port-to-VLAN.
Thông thường những thông báo này có bao gồm lựa chọn kiến nghị tới người quản trị mạng nếu người dùng cảm thấy trang web này đã bị chặn sai.
Usually the message includes the option to petition the network administrator if the user feels the site is wrongfully blocked.
Nếu user thay đổi các cổng và cần truy cập vào cùng một VLAN, thì người quản trị mạng cần phải khai báo cổng tới VLAN cho kết nối tới.
If the user changes ports and needs access to the same VLAN, the network administrator must manually make a port-to-VLAN assignment for the new connection.
sự cố sẽ được chuyển hướng đến quản trị mạng.
a network related issue, an issue will be directed towards a Network Administrator.
Results: 192, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English