Examples of using Quỹ học bổng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quỹ học bổng chỉ có thể được sử dụng cho học phí
FxPro cũng triển khai quỹ học bổng hỗ trợ thanh niên
các chi phí mà nhà trường sẽ cung cấp quỹ học bổng.
sử dụng quỹ học bổng;
sử dụng quỹ học bổng.
Kiếm bằng thạc sĩ có thể được trả một phần hoặc toàn bộ thông qua việc mua lại hỗ trợ tài chính, quỹ học bổng hoặc chương trình nghiên cứu làm việc.
Quỹ Học bổng Olave Baden- Powell được thiết lập năm 1979 nhận đóng góp thiện nguyện để tưởng nhớ Olave B- P.
Đối với năm học 2011- 2012, chúng tôi phân phối dưới$ 60.000 trong quỹ học bổng dành cho mười nhà khoa học nữ xứng đáng.
Quỹ học bổng The Erik Bleumink thường xuyên dành cho các chương trình học Thạc sỹ 1 đến 2 năm tại trường Đại học Groningen.
Cô nhận được Quỹ học bổng Singapore Thiên niên kỷ trong năm 2007 để theo đuổi nghiên cứu về những vấn đề trên.
Tháng 10 năm 2015, Quỹ Học bổng Quốc gia Woodrow Wilson đã vinh danh ông Frank E. Taplin, Jr. Public Intellectual Award.
Cao Achiever Quỹ Học bổng dành cho sinh viên châu Phi tại Đại học Nottingham ở Anh, 2013.
Tôi cho rằng quỹ học bổng này là một hoạt động cần được nhân rộng
SEARCA đồng thời cung cấp dịch vụ quản lý quỹ học bổng dưới sự tại trợ của các học viện ngoài SEAMEO.
US, một quỹ học bổng cho phép 1.000 học sinh trung học không có giấy tờ nhập cư được học đại học. .
Quỹ học bổng bao gồm một số lượng các chương trình riêng biệt cho các nhóm sinh viên Việt Nam.
Quỹ học bổng Developing Solutions dành cho những sinh viên có khả năng tạo nên sự khác biệt
Tôi nghĩ quỹ học bổng là một mô hình nên được tái thực hiện
Peter đã rút tiền từ quỹ học bổng ông ta và Kith lập để tưởng nhớ con gái.
Peter đã rút tiền từ quỹ học bổng ông ta và Kith lập để tưởng nhớ con gái.