BỔNG in English translation

scholarship
học bổng
fellowship
học bổng
mối tương giao
mối thông công
thông công
tương giao
hiệp hội
hiệp thông
sự tương giao
hội
giao thông
award
giải thưởng
trao giải
trao tặng
trao tặng giải thưởng
grants
cấp
ban
tài trợ
trao
cho phép
khoản trợ cấp
được
retirement-related
bổng
liên quan đến hưu trí
bursary
học bổng
hỗ trợ tài chính
trợ cấp
stipends
học bổng
lương
trợ cấp
phụ cấp
tiền thù lao
khoản
phí
tiền
scholarships
học bổng
fellowships
học bổng
mối tương giao
mối thông công
thông công
tương giao
hiệp hội
hiệp thông
sự tương giao
hội
giao thông
awards
giải thưởng
trao giải
trao tặng
trao tặng giải thưởng
grant
cấp
ban
tài trợ
trao
cho phép
khoản trợ cấp
được

Examples of using Bổng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi được công nhận bởi Ủy ban Đại học bổng theo Đạo Luật trường Đại học, các SLIIT được thành lập vào năm 1999 để giáo dục và đào tạo chuyên gia CNTT.
As recognized by the University Grants Commission under the Universities Act, the SLIIT was established in 1999 to educate and train IT professionals.
và học bổng Dean($ 1,000- từ 75% trở lên).
and Dean's Award($1,000- 75% or higher).
Học bổng quốc tế, học bổng hoặc trợ cấp được cung cấp cho sinh viên bên ngoài quốc gia nơi có trường đại học.
International scholarships, fellowships or grants are offered to students outside the country where the university.
Và chúng tôi đã cấp học bổng và thị thực cho những người sống sót sau vụ tấn công khủng bố Garissa ở Kenya năm 2015.
And we have offered academic grants and visas to the survivors of the 2015 Garissa terrorist attack in Kenya.
Hiện tại, Trung tâm SDU của Trung Quốc học cung cấp học bổng Mingde và Học bổng Xuất sắc.
Currently, SDU Center of China Studies offers Mingde Scholarship and Academic Excellence Award.
Giá trị học bổng: Một giải thưởng nghiên cứu toàn cầu cá nhân có giá trị tối đa £ 10,000.
Global Study Awards: An individual global study award with a maximum value of £10000.
Học bổng Dean: Học bổng trị giá$ 110.000 được trao dựa trên tiềm năng nghề nghiệp như là một" nhà lãnh đạo xuất sắc".
Dean's Fellowships: Dean's Fellowships of $110,000 are awarded based on career potential as a“path-bending leader.”.
SLIIT là học viện hàng đầu mức độ trao sự chấp thuận của Ủy ban Đại học bổng theo Đạo Luật trường Đại học.
SLIIT is the premier degree awarding institute approved by the University Grants Commission under the Universities Act.
trong đó bao gồm học bổng Chancellor.
including the Chancellor's Award.
Mỗi học bổng học thuật được trao trong vòng một năm học và có giá trị tổng cộng là € 11,059.
Each study grant is awarded for one academic year and amounts to a total of €11,059.
Văn phòng Học bổng Australia tại Việt Nam( AAV) thực hiện chương trình Học bổng Chính phủ Australia.
manages the Australia Awards Scholarships on behalf of the Government of Australia.
Luật CUA cũng hỗ trợ những sinh viên muốn theo đuổi học bổng sau đại học
CUA Law also assists students who wish to pursue post-graduate fellowships and other employment opportunities in public interest
bằng cách cung cấp nhiều học bổng hơn cho các nhà nghiên cứu.
replace talent, for example by endowing more professorships and offering more grants to researchers.
Học sinh của trường luôn nhận được các khoản học bổng của Ontario và Canada cũng như các suất học bổng vào Đại học.
Our students consistently receive Ontario and Canadian academic awards, as well as university entrance scholarships.
Luật CUA cũng hỗ trợ những sinh viên muốn theo đuổi học bổng sau đại học và các cơ hội việc làm khác vì lợi ích công cộng và các thiết lập dịch vụ công cộng.
The Office also assists students who wish to pursue post-graduate fellowships and other employment opportunities in public interest and public service settings.
Để đủ điều kiện xem xét, đơn ứng tuyển cho cả 2 chương trình tuyển sinh và học bổng phải được hoàn thành.
To be eligible for consideration, applications for both program admissions and grant must be complete.
Khi anh trai tôi và tôi vào đại học, hầu hết học phí của chúng tôi đến từ các khoản vay nợ và học bổng cho sinh viên.
So when it came time for my brother and I to go to college, most of our tuition came from student loans and grants.
Một số học bổng chỉ dành cho công dân của các nước Ấn Độ, Pakistan và Mỹ.
Some awards are solely open to students from India, Pakistan and the US.
The Borlaug cung cấp hơn 500 học bổng cho các chuyên gia nông nghiệp từ 64 nước đang phát triển trên khắp thế giới.
The Borlaug Fellowship Program has provided over 500 fellowships for agricultural professionals from 64 developing countries worldwide.
Đại học Mahatma Gandhi được trao quyền để độ thưởng theo quy định của Đại học bổng của Ủy ban( UGC) theo mục 22 của Đạo luật UGC 1956.
Mahatma Gandhi University(MGU) is authorized to award grades as precised by the University grant Commission(UGC) under section 22 of the UGC Act 1956.
Results: 1100, Time: 0.0485

Top dictionary queries

Vietnamese - English