Examples of using Quan hệ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô có quan hệ với Asa đâu. Cô đâu có nói với bọn cháu.
Quan hệ của ta là vĩnh cửu.
Tôi không có quan hệ với thị trường chợ đen y tế.
Tôi có quan hệ ở sân bay.
Thế cô ấy có quan hệ gì với bác sĩ Gallaga?
Với hồ sơ quan hệ đầy đủ.
Cậu đã quan hệ nhiều đúng không?
Anh có nghe biết quan hệ giữa công ty ô Mirae và ôngJang?
Dominique Mamberti, thư ký quan hệ với các quốc gia.
Nếu là tôi thì tôi cũng sẽ cắt đứt quan hệ ngay.
Ít nhất thì đó không phải kiểu quan hệ mà nó muốn.
Đó là tại anh muốn cắt đứt quan hệ giữa chúng ta".
Tôi bảo, chấm dứt quan hệ.
các thành viên có quan hệ huyết thống.
Ông ta không thể trở lại và không có quan hệ với phe Taliban kia.”.
Điều cần thiết trước khi quan hệ.
Tinh thần đồng đội- tạo quan hệ với đồng nghiệp.
Mang thai khỏe mạnh hơn sau nhiều tháng quan hệ.
Biểu hiện không thể kéo dài thời gian quan hệ.
Tuy nhiên, cần phải hạn chế thời gian quan hệ.