Examples of using Quay phim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chú biết họ quay phim ông không?
Nếu sử dụng máy quay phim, hãy sử dụng nhiều bộ phim! .
Vào buổi sáng khi đoàn quay phim bắt đầu cập đến.
Về nụ hôn trước khi quay phim và đang mong chờ P. O.
Lt; p> Kết hôn, quay phim hoặc có một bữa tiệc ở sân sau?
Quay phim toàn bộ sự kiện.
Đoàn quay phim đang đi theo tôi.
Khi quay phim Titanic là một ví dụ điển hình.
Khi tôi quay phim, tôi đã ý thức được những gì tôi ăn.
Mình chỉ quay phim rất ít.
Anh quay phim cô ấy?
Chúng ta quay phim trên 1 hòn đảo Khi nào thì xảy ra? Hòn đảo.
Chúng ta quay phim trên 1 hòn đảo Khi nào thì xảy ra? Hòn đảo?
Chúng ta quay phim trên 1 hòn đảo Khi nào
Chúng quay phim chúng ta-- người Mỹ co sợ.
Con quay phim nhưng bị họ lấy điện thoại.
Kết thúc quay phim!”.
Chúng tôi đã trở thành bạn bè thân thiết sau khi quay phim”.
Thật ra dạo này tôi đang xem lại phim vì chúng tôi đã quay phim xong rồi.
Quenser quay lại một lần để nhìn người quay phim trông hoàn toàn kiệt sức.