Examples of using Quay quanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đứa bé quay quanh và thấy mẹ nó.
Quay quanh cả ba trục.
Trái đất quay quanh Mặt trời.
Khi cô ấy quay quanh, Chủ nhân cũng đang đứng ở kia nữa.
Khám phá ra Venus và Mercury quay quanh mặt trời.
Hôm nay trái đất sẽ phải quay quanh tớ.
Hãy để thế giới quay quanh mà không có bạn.
Hãy để thế giới quay quanh mà không có con.
Pluto quay quanh mặt trời chỉ sau mỗi 248 năm.
Venus quay quanh Mặt trời vào khoảng 225 ngày Trái đất.
Mặt trời tự quay quanh mình một vòng hết 25 ngày.
Trái đất quay quanh mặt trời, không đơn giản như tôi nghĩ.
Trái đất quay quanh mặt trời, không đơn giản như tôi nghĩ.
Trái đất quay quanh mặt trời, không đơn giản như tôi nghĩ.
Sao chổi này quay quanh Mặt Trời trong mỗi 33 năm.
Hành tinh nào quay quanh mặt trời nhanh nhất?
Pluto quay quanh mặt trời chỉ sau mỗi 248 năm.
Charon và Pluto quay quanh nhau với chu kì 6,387 ngày.
Nó quay quanh Trái đất mỗi ngày một lần.
Nhưng khi bạn quay quanh hố đen.