Examples of using Quyền sống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
con người có quyền sống như một thực thể có lý trí: tự nhiên không cho phép con người phi lý trí” 1.
Ngoài ra, những người muốn hưởng lợi từ quyền sống ở Liên minh châu Âu và/ hoặc trong khu vực Schengen cũng có thể sử dụng các chương trình này.
Kiên nhẫn bén rễ khi ta thừa nhận rằng người khác cũng có quyền sống trong thế giới này, trong con người hiện thực của họ.
Đương đơn có quyền sống tại Hy Lạp dù không bị yêu cầu.
Nếu ta giả định rằng loài người có quyền sống, thì chúng ta buộc phải tìm ra một giải pháp khác thay thế cho chiến tranh và hủy diệt.
Nếu ta giả định rằng loài người có quyền sống, thì chúng ta buộc phải tìm ra một giải pháp khác thay thế cho chiến tranh và hủy diệt.
Về những gì liên quan đến quyền sống, mọi con người vô tội điều tuyệt đối bình đẳng với tất cả những người khác.
Nếu chúng ta có quyền sống, chúng ta cũng có bổn phận phải trả lại sự sống. .
Dù thế nào, quyền sống và chết nằm trong tay của người chiến thắng.
Điều này có nghĩa rằng họ có quyền sống ở Anh vĩnh viễn, phù hợp với pháp luật của EU.
Trẻ em có quyền sống với cha mẹ, trừ khi việc này không thích hợp với lợi ích tốt nhất của các em.
Tôi có quyền sống và những người Do Thái có quyền tồn tại trên trái đất này.
Họ muốn những người có quyền sống ở đây được đối xử công bằng
Đặc điểm đăng ký hợp đồng tặng căn hộ với quyền sống của người tặng.
có ưu tiên quyền sống, quyền phát triển
trong đó tất cả mọi người đều được hưởng quyền sống trong phẩm giá.
xét lại ghi nhận rằng chúng cũng có quyền sống.
Nếu không thì lấy ai bảo vệ người công dân khỏi hiểm họa ngoại xâm hoặc các vi phạm quyền sống do bọn tội phạm trong nước gây ra?
chúng ta không cho rằng chúng có quyền sống.
Từ giây phút thụ thai cho đến khi qua đời một cách tự nhiên, mỗi người đều có phẩm giá nội tại và một quyền sống phù họp với phẩm giá đó.