QUYỀN TỐI THƯỢNG in English translation

primacy
tính ưu việt
quyền tối thượng
ưu thế
ưu tiên
vị trí hàng đầu
địa vị đứng đầu
tính tối thượng
vị thế
sự ưu việt
quyền
supremacy
uy quyền
uy quyền tối cao
quyền tối cao
ưu thế
quyền lực tối cao
thượng đẳng
uy thế
quyền lực
quyền tối thượng
quyền bá chủ
ultimate authority
quyền tối thượng
quyền tối cao
thẩm quyền tối hậu
quyền lực cuối cùng
quyền lực tối hậu
thẩm quyền cuối cùng
quyền cao nhất
supreme authority
quyền tối cao
quyền tối thượng
thẩm quyền cao
cơ quan tối cao
cơ quan quyền lực cao
quyền lực cao
power which is supreme

Examples of using Quyền tối thượng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dù Trung Quốc có làm gì đi nữa, trong con mắt của Mỹ, sự phát triển của Trung Quốc cũng đã‘ gây tổn hại đến quyền tối thượng của Mỹ'”, tờ báo viết.
No matter what China does, in the eyes of the United States, China's development has already'damaged the supremacy of the United States'," it wrote.
áp dụng quyền tối thượng của Giáo Hoàng đem lại nguồn cảm hứng và hy vọng trong những nỗ lực của chúng tôi để đạt được những thỏa thuận về vấn đề gai góc này.".
applies ecclesial primacy offers inspiration and hope in our efforts to reach agreement on this thorny issue.”.
không phải bởi quyền tối thượng về sắc tộc, tôn giáo hay kinh tế, mà bởi sức mạnh của lòng thương cảm được đổ ra trên thập giá cho toàn thể nhân loại.
religious or economic supremacy, but by the power of the compassion poured out on the cross for all mankind'.”.
Đức Hồng Y Müller nói rằng“ quyền tối thượng của Đức Giáo Hoàng sẽ bị coi thường bởi những tay nịnh hót
Cardinal Müller stated that“the primacy of the Pope is being undermined by the sycophants and careerists at the papal court… and not by those who counsel the Pope in a competent
Tổng thống có quyền tối thượng trên chính sách đối ngoại,
the President has ultimate authority over foreign policy, while the Congress
Trên cơ sở này, cả hai đều phải xét xem tính công nghị, quyền tối thượng và các mối tương tác giữa chúng có thể được hiểu và thực hành như thế nào vào thời nay và trong tương lai”.
On this basis, both must consider how synodality, primacy and the interrelatedness between them can be conceived and exercised today and in the future.”.
những tổ chức tranh đấu cho quyền tối thượng.
the domination of one group over another, institutions fighting for supremacy.
Và cho biết tiếp rằng,“ ngài đã thực hành' thẩm quyền tối thượng, đầy đủ,
And continues,“he has exercised his‘ordinary power, which is supreme, full, immediate, and universal in the Church,' conscious of his service to
Tổng thống có quyền tối thượng trên chính sách đối ngoại,
the President has ultimate authority over foreign policy, while the Congress
Thực ra, bằng cách mở đầu với chủ đề về“ Phụng Vụ” Công Đồng đã nhấn mạnh một cách rất rõ ràng quyền tối thượng của Thiên Chúa, địa vị ưu tiên tuyệt đối của Ngài.
By beginning, in fact, with the subject of the“liturgy” the Council highlighted with great clarity the primacy of God, his absolute precedence.
tìm cách ngăn chặn họ thách thức quyền tối thượng da trắng hay bỏ phiếu cho đảng Cộng Hòa.
subjugated useless people, seeking to prevent them from challenging white supremacy or voting Republican.
Ở Hoa Kỳ, một trong những thẩm quyền chính và thẩm quyền tối thượng mà tòa án dựa vào để điều khiển việc giám sát pháp lý chính là Bản Hiến Pháp Hoa Kỳ.
In the United States, one of the key authorities and the ultimate authority that the courts rely on in conducting judicial review is the American Constitution.
những tổ chức tranh đấu cho quyền tối thượng.
the domination of one group over another, institutions fighting for supremacy.
Đặng đã từ bỏ chức danh của mình trong những năm cuối đời- mặc dù ông vẫn là chủ tịch Hiệp hội hữu nghị của Trung Quốc- nhưng ông giữ quyền tối thượng trong việc ra quyết định ở Trung Quốc cho đến khi qua đời vào năm 1997.
Deng gave up his titles in his later years- although he remained chairman of the China Bridge Association- but he held the ultimate authority in China's decision-making until his death in 1997.
Đức Giáo Hoàng nói, Chúa Giêsu mang lại một phương dược chống lại cơn cám dỗ khao khát quyền tối thượng và thống trị người khác, vốn có thể ngự trị trong tâm hồn chúng ta hay trong trái tim cảu bất cứ xã hội hay đất nước nào.
The Pope said, Jesus offers us an antidote against the temptation of the desire for primacy and domination over others, which can dwell in our heart or in the heart of any society or country.
Trong mỗi lãnh vực Phúc Âm Hóa, quyền tối thượng luôn luôn thuộc về Thiên Chúa,
In every activity of evangelization, the primacy always belongs to God, who has called us to cooperate with him and who leads us
nhưng chúng ta có quyền tối thượng- quyền lựa chọn cách phản ứng trước sự bắt nạt và cách chúng ta sống.
doing hurtful things, but we do have the ultimate power- the power to choose how we respond and how we live.”.
kết hợp với quyền tối thượng và danh vị của một người.
combined with the paramount right and title of one.
lòng khát quyền tối thượng và sự thống trị người khác, vốn có thể đang ngự trị trong tâm hồn của mỗi người.
the desire for primacy and domination over others, which can dwell in every human heart.
nhưng chúng ta có quyền tối thượng- quyền lựa chọn cách phản ứng trước sự bắt nạt và cách chúng ta sống.
doing hurtful things, but we do have the ultimate power-the power to choose how we respond and how we live.”.
Results: 97, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English