RÚC in English translation

snuggle
ôm
rúc
cho snuggie
tucked
nhét
gài
giấu
nằm
cụp
rúc
huddled
rúc vào
trò chuyện
co ro
túm tụm
chụm lại
nuzzled
snuggling
ôm
rúc
cho snuggie
snuggled
ôm
rúc
cho snuggie

Examples of using Rúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các rapper cypher thì cùng nhau rúc vào một góc, rap vần theo điệu nhạc hoặc bất kỳ nhịp đập xung quanh trong môi trường xung quanh.
Rappers cypher together huddled in a corner, rhyming a capella to handclaps or any ambient beats in the surrounding environment.
Con bồ câu vẫn rúc đầu như cũ
The pigeon kept its head tucked and didn't respond,
cô ấy thường bò vào giường tôi và rúc vào người tôi.
she would get scared at night, so she would crawl into my bed and snuggle into me.
Peter rúc và vỗ vào đầu của con ngựa
Peter nuzzled and patted the mare's head
Chúng tôi ngồi rúc vào nhau trong chiếc túi ngủ,
We're sitting huddled together wrapped in the sleeping bag,
Vệ sĩ của nó rúc vào an toàn dưới cái mai. Con sao sao tiếp tục lên đường.
Its bodyguard tucked safe under its shell. The limpet carries on.
cô ấy thường bò vào giường tôi và rúc vào người tôi.
so she would crawl into my bed and snuggle into me, her hair right up against my nose.
Vệ sĩ của nó rúc vào an toàn dưới cái mai. Con sao sao tiếp tục lên đường.
The limpet carries on, its bodyguard tucked safe under its shell.
Những người lính rúc vào đống lửa trại
Soldiers huddled around campfires and reminisced of loved ones
Thiết lập một lều, và tận hưởng một ngày rúc đêm lãng mạn dưới bầu trời mùa hè đầy sao!
Set up a tent, and enjoy a romantic date night snuggling under a starry summer sky!
Cuối cùng anh ta đã thắp được một ngọn lửa và rúc vào nó suốt đêm.
He finally managed to light a fire and huddled by it through the night.
Đêm đó, tôi rúc gần ông chồng từng quạu quọ của mình và nắm chặt tay anh ấy.
That night, I snuggled close to my once-grumpy man and held his hand tight.
Chó thường sẽ tìm kiếm nhiệt trong thời tiết mùa đông lạnh bằng cách rúc quá gần nguồn sưởi.
Dogs will often seek heat during cold winter weather by snuggling too close to heating sources.
Robert và Stubby đã trải qua đêm Đại chiến cuối cùng của họ rúc vào nhau dưới gốc cây sồi.
Robert and Stubby spent their last night of the Great War huddled together under an oak tree.
Thật là tuyệt vời khi được đánh thức kiểu này, Reggie nghĩ thầm, rúc vào gần bề dài cơ thể cứng rắn của chồng mình thêm chút nữa.
What a marvelous way to be awakened, Reggie thought, snuggling closer to the solid length of her husband.
trườn vào lòng Melissa, rúc vào nách cô.
crawled into Melissa's lap, and snuggled into her shoulder.
nhảy vào lòng hoặc rúc vào giường bất cứ khi nào có cơ hội.
following them around the house, and leaping into a lap or snuggling in bed whenever given the chance.
Họ đang rúc vào gần bờ bởi vì họ thà bị một thợ săn làm cho hơn là bị lũ quái vật đó cắn xé.
They're huddling near the shoreline because they would rather get speared by a hunter than torn to bits by those monsters.
Những con khỉ Nhật Bản rúc vào nhau để chống lại cái lạnh tại Trung tâm khỉ Awajishima,
Japanese macaque monkeys huddle together in a group to protect themselves against the cold weather at Awajishima Monkey Center on January 26,
Họ đang rúc vào gần bờ bởi vì họ thà bị một thợ săn làm cho hơn là bị lũ quái vật đó cắn xé.
They're huddling near the shoreline because they'd rather get speared by a hunter than torn to bits by those monsters.
Results: 96, Time: 0.0313

Top dictionary queries

Vietnamese - English