Examples of using Rúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các rapper cypher thì cùng nhau rúc vào một góc, rap vần theo điệu nhạc hoặc bất kỳ nhịp đập xung quanh trong môi trường xung quanh.
Con bồ câu vẫn rúc đầu như cũ
cô ấy thường bò vào giường tôi và rúc vào người tôi.
Peter rúc và vỗ vào đầu của con ngựa
Chúng tôi ngồi rúc vào nhau trong chiếc túi ngủ,
Vệ sĩ của nó rúc vào an toàn dưới cái mai. Con sao sao tiếp tục lên đường.
cô ấy thường bò vào giường tôi và rúc vào người tôi.
Vệ sĩ của nó rúc vào an toàn dưới cái mai. Con sao sao tiếp tục lên đường.
Những người lính rúc vào đống lửa trại
Thiết lập một lều, và tận hưởng một ngày rúc đêm lãng mạn dưới bầu trời mùa hè đầy sao!
Cuối cùng anh ta đã thắp được một ngọn lửa và rúc vào nó suốt đêm.
Đêm đó, tôi rúc gần ông chồng từng quạu quọ của mình và nắm chặt tay anh ấy.
Chó thường sẽ tìm kiếm nhiệt trong thời tiết mùa đông lạnh bằng cách rúc quá gần nguồn sưởi.
Robert và Stubby đã trải qua đêm Đại chiến cuối cùng của họ rúc vào nhau dưới gốc cây sồi.
Thật là tuyệt vời khi được đánh thức kiểu này, Reggie nghĩ thầm, rúc vào gần bề dài cơ thể cứng rắn của chồng mình thêm chút nữa.
trườn vào lòng Melissa, rúc vào nách cô.
nhảy vào lòng hoặc rúc vào giường bất cứ khi nào có cơ hội.
Họ đang rúc vào gần bờ bởi vì họ thà bị một thợ săn làm cho hơn là bị lũ quái vật đó cắn xé.
Những con khỉ Nhật Bản rúc vào nhau để chống lại cái lạnh tại Trung tâm khỉ Awajishima,
Họ đang rúc vào gần bờ bởi vì họ thà bị một thợ săn làm cho hơn là bị lũ quái vật đó cắn xé.