RẤT GẦN in English translation

very close
rất gần
rất chặt chẽ
rất thân thiết
rất thân
thật gần
khá gần
quá gần
rất mật thiết
rất sát
gần lắm
very near
rất gần
khá gần
thật gần
gần lắm
quá gần
so close
rất gần
quá gần
thật gần
nên gần gũi
tiến gần như vậy
gần đến thế
rất thân thiết
gần đến mức
lại thật gần gũi
đến gần
very closely
rất chặt chẽ
rất gần
rất kỹ
rất sát
thật kỹ
rất kĩ
rất thân
thật chặt chẽ
rất sâu
extremely close
rất gần
cực gần
cực kỳ gần gũi
rất chặt chẽ
vô cùng thân thiết
vô cùng gần gũi
cực kỳ thân thiết
cực kì thân thiết
tiến rất sát
cực kỳ chặt chẽ
really close
thực sự gần gũi
rất gần
thật gần
thực sự thân thiết
thật sự thân thiết
rất thân thiết
so near
rất gần
quá gần
đến gần
thật gần
gần đến vậy
very nearly
rất gần
pretty close
khá gần
rất gần
khá thân thiết
too close
quá gần
quá thân thiết
quá sát
quá thân
rất gần
quá kín
quá chặt
qúa gần
quite close

Examples of using Rất gần in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi đã rất gần nhau năm ngoái”, cô nói.
We were pretty close last year,” he said.
Rất gần Bắc Triều Tiên.
Too close to North Korea.
Hai bên đã tiến rất gần tới thỏa thuận.
The two sides have moved much closer to an agreement.
Cha cảm thấy Chúa rất gần.
Because I feel God so near.
Ngay trong những lúc tối tăm nhất, Thiên Chúa cũng rất gần kề.
Even in the darkest tragedy God is near.
Mà là khi anh cảm thấy rằng anh đã đến rất gần với nó.
It's when you feel you're getting really close.
Rất gần với Underground.
Quite close to the underground.
Tôi ở rất gần khu tổ hợp.
I stayed pretty close to the compound.
Những lúc thế này em thấy anh rất gần.
That at times you seem so near.
Bây giờ, giấc mơ đó đã rất gần với thực tế.
Today, that dream is much closer to reality.
Chắc chắn Nước Thiên Chúa sẽ đến, và là đã đến rất gần.
God's Kingdom has come, and it is near.
Đối với họ, cái chết vẫn là rất gần.
For our family, death is too close.
cô ta đang đến rất gần đó.
she's getting really close.
Vị trí thứ 3 đã rất gần.
The third set was pretty close.
Thiên đường cùng địa ngục luôn cách nhau rất gần.
Heaven and hell were quite close together.
Tôi luôn cảm thấy anh ta rất gần gũi.
I have always felt him so near.
Tôi có cái cảm giác ngày đó rất gần rồi.
I have a feeling that that day is near at hand.
Các hành tinh cũng rất gần nhau.
The planets are much closer to each other as well.
Lúc này, khoảng cách giữa họ đã rất gần.
This time, the distance between them was too close.
Tôi ở gần rồi, rất gần.
We're close, really close.
Results: 3654, Time: 0.0841

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English