Examples of using Rất khó tin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc cô là bạn với cậu ấy rất khó tin.
nó trông rất khó tin.
Tôi thấy là rất khó tin.
Các công bố cổ xưa về tuổi thực của rễ cây( củ) rất khó tin.
Putin cho biết ông cảm thấy rất khó tin về chuyện có ai đó thực sự nghiêm túc nghĩ rằng Moscow có khả năng gây ảnh hưởng đến cuộc bầu cử ngày 08/ 11 của Mỹ.
Con cháu đời sau có lẽ sẽ rất khó tin được, thế giới không ngờ lại thực sự tồn tại một người như vậy.".
Tôi biết rất khó tin khi nghe ai đó nói, Tôi hiểu cảm
Bạn có vẻ cảm thấy rất khó tin, nhưng màu răng không có mối liên hệ trực tiếp tới tình trạng sức khỏe của răng.
Và cô ta sẽ hạ đặc vụ. Tôi biết rất khó tin, nhưng, nói ngắn gọn, chúng ta đang đình chiến.
Một thành viên trên mạng YouTube bình luận nếu không có thiết bị sưởi dưới nước, rất khó tin một người có thể vượt qua được thử thách như vậy.
Đó chính là lý do Ryouma cảm thấy rất khó tin khi Mikhail không ra lệnh rút lui cho đên khi họ hoàn toàn bị tiêu diệt.
Thẳng thắn thì, khi người nói chuyện kiểu đó, thật sự rất khó tin là không có chuyện gì.”.
Trạng thái quá hoàn hảo của Đài tưởng niệm quốc gia Castillo de San Marcos khiến mọi người rất khó tin rằng pháo đài được xây dựng vào cuối những năm 1600.
Nghe này, tôi biết điều đó rất khó tin… nhưng chúng tôi đã có mặt ở đó.
Và cô ta sẽ hạ đặc vụ. Tôi biết rất khó tin, nhưng, nói ngắn gọn,
Đội trưởng à. Giờ tôi sẽ nói cho anh nghe một chuyện rất khó tin.
tôi thấy rất khó tin rằng trong 2 ngày ông đã tìm đủ chứng cứ.
Có vẻ rất khó tin, nhưng đó là một trong những điều điên rồ đến mức nó là thật.
Rất khó tin là Pete Garrison dính líu tới một vụ như thế này.
Dẫu rất, rất khó tin, nhưng nghe nói ả chết dưới một thanh kiếm……”.