RẤT LOGIC in English translation

very logical
rất logic
rất hợp lý
are logical
là hợp lý
logic
very logically
rất logic
rất hợp lý

Examples of using Rất logic in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
điều đó có nghĩa bạn là một người rất logic và khôn ngoan.
chosen this beautiful butterfly, it means that you're a very logical and wise person.
Với quy mô toàn cầu, một trong những cơ sở cũa hàng luật này có thiết kế rất logic.
On a global scale, one of the foundations of this law has a very logical design.
Chúng rất logic nhưng ta có thể không bao giờ tìm ra được các quy luật, cho dù ta dùng toàn bộ thời gian của mình để nghĩ về chúng đi nữa.”.
They are very logical but you can never work out the rules even if you spend all of your time thinking about them.".
Chúng rất logic nhưng ta có thể không bao giờ tìm ra được các quy luật, cho dù ta dùng toàn bộ thời gian của mình để nghĩ về chúng đi nữa.”.
They are very logical but you could never work out the rules, even if you spent all your time thinking about them.".
Chúng rất logic nhưng ta có thể không bao giờ tìm ra được các quy luật, cho dù ta dùng toàn bộ thời gian của mình để nghĩ về chúng đi nữa.”.
They are very logical but you could never work out the rules even if you spent all you time thinking them.”.
Nếu bạn nhìn thấy con gấu đầu tiên, bạn rất logic, bảo thủ và truyền thống, bạn có giá trị cao và xây dựng cuộc sống của bạn theo chúng.
If you noticed the bear first, you are very logical, conservative, and traditional, you have high values and build your life according to those.
Và ý tưởng của tôi-- luôn trong đầu-- chúng rất logic và liên quan tới những gì đang diễn ra, giải pháp cho khách hàng.
And my ideas are-- in my head, anyway-- they're very logical and relate to what's going on and problem solving for clients.
Cây lớn rất logic: nó cố gắng kháng cự, nó cố gắng biểu lộ sức mạnh của mình.
The big tree was very logical: it tried to resist, it tried to show its strength.
Sosan chắc phải là người rất logic, ít nhất là trong thời gian ông ấy viết cuốn HSIN HSIN MING.
Sosan must have been a tremendously logical man, at least while he was writing his HSIN HSIN MING.
Tim luôn là một kĩ sư rất logic, và Compaq khi đó dường như là một lựa chọn sự nghiệp hợp lí hơn, nhưng Tim đã bị đánh bẫy bởi sức cuốn hút toát ra từ Steve.
He had always been a very logical engineer, and Compaq then seemed a more sensible career option, but he was snared by Jobs's aura.
đây là chuyện rất logic, và đáng được cân nhắc- đặc biệt nếu hai người đã ở bên nhau đến mười lăm năm mà chưa kết hôn.
it is very logical, and is something to consider-- especially if you have been together for fifteen years and aren't married.
Trẻ con suy nghĩ rất logic: các con cần có một lý do nào đó khác để nói tiếng Anh khi cả con và bố mẹ đều có thể dùng ngôn ngữ mẹ đẻ.
Young children are logical thinkers: they need to have a reason for speaking English, since both they and their parents can speak the home language.
thực sự đây là một nhiệm vụ rất logic và đơn giản đối với tôi
minutes to do now, it really is a very logical and simple task for me
Mặc dù tâm trí của họ rất logic và phân tích, nhưng khi nói đến vấn đề cá nhân,
While their mind is deeply logical and analytical, when it comes to personal matters, they react first with their emotions
khía cạnh giáo dục thì rất logic.
the language is difficult, but the educational aspect is so logic.
Người thiếu khả năng diễn đạt cảm xúc cũng có những giấc mơ rất logic và thực tế,
Those who have alexithymia also report very logical and realistic dreams, such as going to the store or eating a meal.[21] Clinical experience suggests
Nhưng, đó không phải là lý do tại sao bằng sáng chế lại hấp dẫn đến vậy- đó là vì nó cung cấp một khung rất logic để phát triển các phương pháp đánh giá chất lượng của trang web
But this is not the reason why the patent is so convincing, but because it provides a very logical framework in which to develop methods to evaluate the quality of websites and web pages, and to generate a Quality Score that can be used
Nhưng, đó không phải là lý do tại sao bằng sáng chế lại hấp dẫn đến vậy- đó là vì nó cung cấp một khung rất logic để phát triển các phương pháp đánh giá chất lượng của trang web và trang web và để tạo Điểm Chất lượng có thể được sử dụng để xác định thứ hạng.
But, that is not the reason why the patent is so compelling- it is because it provides a very logical framework in which to develop methods for assessing websites' and webpages' quality, and for generating a Quality Score that can be used in ranking determinations.
Những phiền nhiễu này thường có vẻ rất logic và thường phản ánh những lo ngại
These distractions usually seem very logical and often reflect concerns that you may be holding in your consciousness:
ISO 14001 đều là những bước tiến lớn rất logic so với các phiên bản trước đây,
the new versions of ISO 9001 and 14001 make very logical progressions from previous versions,
Results: 82, Time: 0.0245

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English