RẰNG CHÚA GIÊSU ĐÃ in English translation

Examples of using Rằng chúa giêsu đã in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người nói với chúng ta rằng Chúa Giêsu đã cứu thế giới khỏi tội lỗi
He tells us that Jesus has already saved the world from sin and that it's up to us to reclaim
Chúng ta mạnh mẽ tin chắc rằng Chúa Giêsu đã chiến thắng sự ác và sự chết.
We believe with firm certitude that the Lord Jesus has conquered evil and death.
Họ không nhận thức được rằng Chúa Giêsu đã hiện diện trong cuộc sống chúng ta rồi.
They are not aware that Jesus is already present in our lives.
Chúng ta tin với một xác tín chắc chắn rằng Chúa Giêsu đã chiến thắng sự dữ và sự chết.
We believe with firm certitude that the Lord Jesus has conquered evil and death.
Hành động kiên cường và can đảm của họ sẽ vô nghĩa nếu họ không biết với sự chắc chắn tuyệt đối rằng Chúa Giêsu đã sống lại từ cõi chết.
Their bold and courageous behavior does not make sense unless they knew with absolute certainty that Jesus had been raised from the dead.
Khác với các môn đệ thời ấy, chúng ta biết rằng Chúa Giêsu đã chiến thắng,
Unlike the disciples in those days, we know that Jesus has won, and that we need not fear the Cross;
chúng ta biết rằng Chúa Giêsu đã chết, vâng
we know that Jesus has died, yes,
Pilate đã không thực sự nghĩ rằng Chúa Giêsu đã đưa ra tuyên bố hệ trọng
Pilate did not really think that Jesus was making a serious claim to be king,
Những lời nói tiên tri này cho thấy rằng Chúa Giêsu đã đến để phá hủy những hình ảnh sai lầm chúng ta có về Thiên Chúa cũng như về chính bản thân của chúng ta;
These prophetic words reveal that Jesus has come to tear down the false images that we make of God and also of ourselves;
thánh sử nói với chúng ta rằng Chúa Giêsu đã nhắm hai mục đích:
of the Twelve Apostles, he tells us that Jesus had a double objective:
Ước mong tất cả chúng ta lắng nghe tiếng Chúa Thánh Thần, Đấng bảo đảm với chúng ta rằng Chúa Giêsu đã chiến thắng ma quỷ,
May we all hear the voice of the Holy Spirit assuring us that Jesus has conquered the devil, sin,
Các linh mục đã mang Chúa Giêsu trước Pilate và nói với anh ta rằng Chúa Giêsu đã phản bội mưu phản:
The priests brought Jesus before Pilate and told him that Jesus had committed treason: if He claimed to be the Messiah,
ông hiểu được sự phục sinh và biết rằng Chúa Giêsu đã sống lại.
the eyes of love, he understands what this all means, he grasps the resurrection and knows that Jesus has risen.
Cô báo cáo rằng Chúa Giêsu đã nói với cô:" Con gái của Cha,
She reported that Jesus had said to her:"My Daughter, do whatever is within your power
Phần quan trọng trong những nỗ lực của chúng ta với đời sống trong Thánh Thần là sự hiểu biết bằng kinh nghiệm rằng Thiên Chúa yêu thương chúng ta, rằng Chúa Giêsu đã cứu chúng ta và Chúa Thánh Thần sống trong chúng ta.
The key ingredient in our attempts at life in the Spirit is the experiential knowledge that God loves us, that Jesus has saved us, and that the Holy Spirit lives in us.
Khi thánh sử Marco kể lại ơn gọi của mười hai tông đồ, thánh sử nói với chúng ta rằng Chúa Giêsu đã nhắm hai mục đích:
When St Mark recounts the calling of the Twelve Apostles he says that Jesus had a twofold purpose:
Điều quan trọng trong những nỗ lực của chúng ta để sống cuộc sống trong Thánh Thần là nhận biết kinh nghiệm Thiên Chúa yêu thương chúng ta, rằng Chúa Giêsu đã cứu độ chúng ta và Chúa Thánh Thần đang sống trong chúng ta.
The key ingredient in our attempts at life in the Spirit is the experiential knowledge that God loves us, that Jesus has saved us, and that the Holy Spirit lives in us.
tử đạo là do niềm tin vững chắc của họ rằng Chúa Giêsu đã thực sự sống lại từ cõi chết.
the other apostles were willing to endure torture and martyrdom was because of their firm conviction that Jesus had indeed risen from the dead.
Đức Thánh Cha nhắc rằng Chúa Giêsu đã quở trách họ về thái độ này,
The Pope pointed out that Jesus had already reprimanded them for this attitude, because“their fathers had killed the prophets”,
Người dân biết rằng Chúa Giêsu đã thực hiện những phép lạ lớn lao;
The people knew that Jesus had already performed great miracles; and in Monday's Gospel reading,
Results: 54, Time: 0.0166

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English