THAT JESUS HAS in Vietnamese translation

[ðæt 'dʒiːzəz hæz]
[ðæt 'dʒiːzəz hæz]
rằng chúa giêsu đã
that jesus has
that jesus was
rằng chúa giêsu có
that jesus had
that jesus was
mà chúa jêsus đã
that jesus has
rằng jesus đã
that jesus was
that jesus has

Examples of using That jesus has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I enter into the silence that Jesus has prepared for me with his deep healing action, with his prayer that overcomes the night.
Tôi tiến vào sự im lặng mà Chúa Giêsu đã chuẩn bị cho tôi với việc chữa lành sâu xa của Người, với lời cầu nguyện của Người để vượt qua được đêm đen.
When I see all that Jesus has given me, my heart generously says:‘Yes, Lord, I shall give all.
Khi tôi thấy tất cả mọi điều mà Chúa Giêsu đã ban cho tôi, thì tâm hồn tôi sẽ nói cách đại lượng:‘ Vâng, lạy Chúa, con sẽ cho đi hết.
Jesus' birth this month, think about the place that Jesus has in the house of your life.
hãy nghĩ về nơi mà Chúa Giêsu có được trong ngôi nhà của bạn.
In this essay, we want to look at some of the incredible gifts that Jesus has given us because of his death and resurrection.
Trong bài tiểu luận này, chúng ta muốn xem xét một số ân huệ đáng kinh ngạc mà Chúa Giêsu đã ban cho chúng ta vì cái chết và sự phục sinh của Người.
St. Paul's heart"is fixed in the Holy Spirit", this"gift that Jesus has sent us".
Con tim của Thánh Phaolô“ là kiên định trong Chúa Thánh Thần”, điều này“ là món quà mà Chúa Giêsu đã gửi cho chúng ta”.
they are united in believing that Jesus has a unique significance.
họ thống nhất với niềm tin rằng Chúa Jêsus có một ý nghĩa đặc biệt.
Dear God, forgive me, a sinner, who deserves the death that Jesus has taken.
Lạy Chúa, xin tha cho con, một kẻ tội lỗi, người xứng đáng với cái chết mà Chúa Giêsu đã thực hiện.
Unlike the disciples in those days, we know that Jesus has won, and that we need not fear the Cross;
Khác với các môn đệ thời ấy, chúng ta biết rằng Chúa Giêsu đã chiến thắng,
we know that Jesus has died, yes,
chúng ta biết rằng Chúa Giêsu đã chết, vâng
These prophetic words reveal that Jesus has come to tear down the false images that we make of God and also of ourselves;
Những lời nói tiên tri này cho thấy rằng Chúa Giêsu đã đến để phá hủy những hình ảnh sai lầm chúng ta có về Thiên Chúa cũng như về chính bản thân của chúng ta;
May we all hear the voice of the Holy Spirit assuring us that Jesus has conquered the devil, sin,
Ước mong tất cả chúng ta lắng nghe tiếng Chúa Thánh Thần, Đấng bảo đảm với chúng ta rằng Chúa Giêsu đã chiến thắng ma quỷ,
the eyes of love, he understands what this all means, he grasps the resurrection and knows that Jesus has risen.
ông hiểu được sự phục sinh và biết rằng Chúa Giêsu đã sống lại.
The key ingredient in our attempts at life in the Spirit is the experiential knowledge that God loves us, that Jesus has saved us, and that the Holy Spirit lives in us.
Phần quan trọng trong những nỗ lực của chúng ta với đời sống trong Thánh Thần là sự hiểu biết bằng kinh nghiệm rằng Thiên Chúa yêu thương chúng ta, rằng Chúa Giêsu đã cứu chúng ta và Chúa Thánh Thần sống trong chúng ta.
The key ingredient in our attempts at life in the Spirit is the experiential knowledge that God loves us, that Jesus has saved us, and that the Holy Spirit lives in us.
Điều quan trọng trong những nỗ lực của chúng ta để sống cuộc sống trong Thánh Thần là nhận biết kinh nghiệm Thiên Chúa yêu thương chúng ta, rằng Chúa Giêsu đã cứu độ chúng ta và Chúa Thánh Thần đang sống trong chúng ta.
It's focused on the invitation to embrace the faith that Jesus has given us and experiencing what it means to have Christ dwell in our hearts- again, through faith(Ephesians 3:12 ,17).
Điều đó tập trung vào lời mời gọi nhận lấy đức tin mà Chúa Giêsu đã ban cho chúng ta và trải nghiệm những gì mang ý nghĩa là có Chúa Kitô ngự trong tâm hồn chúng ta- một lần nữa, nhờ lòng tin( Ep 3,12.17).
I'm limited in my capacities but with all of you, with the love that Jesus has poured into our hearts
Khả năng của tôi có giới hạn, nhưng cùng với tất cả quý vị, với tình yêu mà Chúa Giêsu đã tuôn đổ trong lòng chúng ta
I'm limited in my capacities but with all of you, with the love that Jesus has poured into our hearts and in the name
Khả năng của tôi có giới hạn, nhưng với tất cả các bạn, với tình yêu mà Chúa Giêsu đã đổ tràn vào lòng các bạn
I also know that Jesus has forgiven me more than St. Mary Magdalene since He forgave me in advance by preventing me from falling.
tôi cũng biết rằng Đức Giêsu đã tha thứ cho tôi nhiều hơn Thánh Maria Madalena, bởi vì Ngài đã tha cho tôi trước bằng cách ngăn ngừa tôi khỏi sa ngã.
They have never taken seriously the fact that Jesus has become their servant and slave, the one who washes their feet, the one who
Họ chưa từng nắm bắt một cách nghiêm túc sự kiện là, Đức Giêsu đó đã trở nên tôi tớ
I know that“he[15] to whom less is forgiven, LOVES less,” but I also know that Jesus has forgiven me more than St. Mary Magdalene since He forgave me in advance by preventing me from falling.
Con biết“ kẻ được tha ít, yêu mến ít,” nhưng con cũng biết rằng, Đức Giêsu đã tha thứ cho con nhiều hơn cho Thánh Maria Madalena bởi Ngài đã tha thứ cho con trước để ngăn ngừa con khỏi sa ngã.
Results: 64, Time: 0.0451

That jesus has in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese