Examples of using Richard feynman in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lí thuyết kì lạ của ánh sáng và vật chất” của Richard Feynman( Nhà xuất bản Đại học Princeton,
Vì vậy, mặc dù ý tưởng về máy tính lượng tử lần đầu tiên được đề xuất bởi Richard Feynman vào năm 1982 và lý thuyết cũng đã được phát triển vào những năm 90 của thế kỷ 20, nhưng để chế tạo thiết bị có khả năng tính toán thực sự thì chỉ đến bây giờ mới có thể thực hiện được.
Như Richard Feynman đã nói,
Tiến sỹ Richard Feynman, một nhà vật lý thiên văn đã mô tả nghi lễ thờ cúng này trong một nghiên cứu năm 1974,
Người đoạt giải Nobel Richard Feynman đã từng yêu cầu các sinh viên Caltech của mình tính toán xác suất
The Life and Science of Richard Feynman bởi James Gleick.
không thì Carl Sagan hay Richard Feynman tiếp theo sẽ đến từ một nơi khác với tầm nhìn giáo dục xa hơn- thậm chí, từ Internet.
Richard Feynman mở đầu trong cuốn Bài giảng của ông về giả thuyết nguyên tử,
Từ thời hiện đại hơn, chúng ta có thể trích dẫn Richard Feynman, người không được biết đến như một người sành về toán học trừu tượng: Tử Đối với những người không biết toán học,
Sin- Itiro Tomonaga, Julian Schwinger và Richard Feynman cùng nhận giải Nobel Vật lý năm 1965 cho những công trình cơ bản trong ngành này.[ 19]
Sin- Itiro Tomonaga, Julian Schwinger và Richard Feynman cùng nhận giải Nobel Vật lý năm 1965 cho những công trình cơ bản trong ngành này.[ 19]
Tôi không biết- nhưng tôi tin rằng Richard Feynman hoặc là một người cộng sản
Nhà vật lý Richard Feynman.
Richard Feynman gõ trống bongo.
Richard Feynman, Nhà vật lý.
Nhà vật lý học Richard Feynman.
Dr. Richard Feynman chết năm 1988.
Người bạn của tôi Richard Feynman.
Richard Feynman và Vật lí đương đại.
Richard Feynman là một trong những nhà.