Examples of using Richard nixon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Will- Weber cho biết Richard Nixon mê loại rượu Château Lafite Rothschild đắt đỏ,
Tháng 2: Richard Nixon thăm Trung Quốc,
Bố, mà không giống Richard Nixon? còn có câu nào con có thể nói gì về bố- Không biết.
Cuộc bầu cử Richard Nixon làm chủ tịch vào năm 1968 đã tạo ra sự suy đoán rằng Libby có thể được bổ nhiệm làm Cố vấn Khoa học Tổng thống.
Ngày 18- 10- 1971, Richard Nixon công bố: các phòng thí nghiệm của quân đội gần Fort Detrick, bang Maryland, có thể chuyển đổi sang nghiên cứu ung thư.
Will- Weber cho biết Richard Nixon mê loại rượu Château Lafite Rothschild đắt đỏ,
Trong những năm sau khi Richard Nixon từ chức, có một vài cuộc điều tra về việc
Carter không muốn mời Richard Nixon, song Đặng Tiểu Bình nói rằng ông ta sẽ đến thăm Richard Nixon tại California nếu cựu tổng thống không được mời.
Đã nhiều năm trôi qua kể từ khi tôi nhìn thấy một kẻ lừa gạt trên ngưỡng cửa của tôi đeo mặt nạ Richard Nixon.
Chuyến đi của họ đã dẫn đến một cuộc đối thoại mới giữa hai nước, mở ra cánh cửa cho chuyến thăm Trung Quốc của Tổng thống Richard Nixon vào năm 1972.
chỉ sau Richard Nixon.
Nhưng tiền lệ duy nhất mà chúng ta có là- bạn đã đoán được nó- Richard Nixon và vụ Watergate.
Nhưng viễn cảnh vào năm tới có thể sẽ là không tiền khoáng hậu kể từ khi Richard Nixon từ chức vào năm 1974.
Thư viện và Bảo tàng Tổng thống Richard Nixon nằm ở thành phố này.
Những năm 1930 quy định ở lại chủ yếu tại chỗ cho đến khi Cục Richard Nixon.
Điều này chưa từng được thực hiện từ khi Cố vấn an ninh quốc gia Henry Kissinger đảm nhận vai trò bổ sung trong chính quyền Tổng thống Richard Nixon năm 1973.
Ông McGovern về sau thua đậm Tổng thống Richard Nixon trong cuộc bầu cử tổng thống.
Carter không muốn mời Richard Nixon, song Đặng Tiểu Bình nói rằng ông ta sẽ đến thăm Richard Nixon tại California nếu cựu tổng thống không được mời.
Toàn bộ sức mạnh của một tổng thống Richard Nixon mà tôi biết sẽ tập trung.