TỔNG THỐNG RICHARD NIXON in English translation

president richard nixon
tổng thống richard nixon
richard nixon
richard nixon presidential
tổng thống richard nixon
presidents richard nixon
tổng thống richard nixon
richard nixon
then-president richard nixon

Examples of using Tổng thống richard nixon in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tổng thống Richard Nixon đã tuyên bố chiến dịch này trên TV ngày 30 tháng 4.
Richard Nixon announced the invasion of Cambodia on national TV on April 30.
Vào năm 1974, có những bằng chứng cho thấy Tổng thống Richard Nixon có liên quan đến hoạt động tội phạm, mà người Mỹ coi là trọng tội.
In 1974, irrefutable evidence against President Richard Nixon had surfaced that implicated him in potential criminal activity that the American people believed reached the threshold of high crimes and misdemeanors.
Ông bà Reagan gặp mặt tổng thống Richard Nixon và Đệ Nhất Phu nhân Pat Nixon tháng 7 năm 1970.
The Reagans meet with President Richard Nixon and First Lady Pat Nixon, July 1970.
Năm 1972, nỗ lực của bà McQuade được Tổng thống Richard Nixon tuyên bố là Ngày Ở Nhà Toàn Quốc( National Shut- in Day).
In 1972, Mrs. McQuade's efforts resulted in President Richard Nixon proclaiming a National Shut-in Day.
Tổng thống Richard Nixon đã mời ông biểu diễn tại một Đại hội Thanh niên Bầu cử nhằm phục vụ cho chiến dịch bầu cử sắp tới.
Richard Nixon asked him to perform at a Young Voters Rally in anticipation of the upcoming campaign.
Đồng thời việc luận tội Tổng thống Richard Nixon khi đó đã biến nền dân chủ phương Tây thành một trò cười.
And President Richard Nixon's impeachment had turned Western democracy into a laughing stock.
Cuối cùng, Tổng thống Richard Nixon quyết định bật đèn xanh cho sứ mệnh sau“ một loạt các cuộc đánh giá được triển khai ở cấp cao”.
President Nixon finally gave the project a green-light after a"long series of high-level program reviews.".
Và trong tuần của năm 1970 khi Mỹ bắt đầu bí mật ném bom Campuchia, Tổng thống Richard Nixon đã xem Patten- bộ phim về đề tài chiến tranh đến 2 lần.
And in the week of 1970 when the US began its secret bombing of Cambodia, Richard Nixon watched the war movie Patten twice.
Tổng thống Richard Nixon nói:“ Mọi người cần biết liệu tổng thống của họ có phải là kẻ lừa đảo hay không…”.
RICHARD NIXON: People have got to know whether or not they're president's a crook.
Tổng Thống Richard Nixon:“ Không có biến cố lịch sử nào của nước Mỹ mà bị hiểu lầm nhiều hơn cuộc chiến Việt Nam.
As Richard Nixon once said:“No event in American history is more misunderstood than the Vietnam War.
chỉ hai năm sau khi tổng thống Richard Nixon phải từ chức vì tội lộng quyền.
which purported to regulate such declarations, only two years after President Richard Nixon's abuses of power forced his resignation.
Kế hoạch của Byck là cướp máy bay và bắt phi công lao máy bay vào Nhà Trắng để sát hại Tổng thống Richard Nixon đang ở trong đó.
Byck intended to seize the controls and crash the plane into the White House in an effort to assassinate Richard Nixon.
Tác phẩm của ông trong tờ Washington Post để làm sáng tỏ vụ án Watergate đã góp phần khiến cựu Tổng thống Richard Nixon từ chức( 1969- 1974).
His work in The Washington Post to unravel the Watergate case contributed to the resignation of President Richard Nixon(1969-1974).
Chuyến đi của họ đã dẫn đến một cuộc đối thoại mới giữa hai nước, mở ra cánh cửa cho chuyến thăm Trung Quốc của Tổng thống Richard Nixon vào năm 1972.
Their trip led to a renewed dialogue between the two nations, opening the door for President Richard Nixon's own China visit in 1972.
Giới chức cao cấp nhất của chính phủ Hoa Kỳ viếng thăm VN vào năm 1953 là Phó Tổng Thống Richard Nixon.
The most senior US official to visit Burma previously was vice-president Richard Nixon in 1953.
Bush và Obama, đã so sánh nó với việc xử dụng danh sách kẻ thù chính trị của Tổng thống Richard Nixon.
Bush and Obama, likened it to former US president Richard Nixon's use of a political enemies list.
Điều này chưa từng được thực hiện từ khi Cố vấn an ninh quốc gia Henry Kissinger đảm nhận vai trò bổ sung trong chính quyền Tổng thống Richard Nixon năm 1973.
The dual-role has not been assumed since National Security Adviser Henry Kissinger took on the jobs during former President Richard Nixon's administration in 1973.
Bush và Obama, đã so sánh nó với việc xử dụng danh sách kẻ thù chính trị của Tổng thống Richard Nixon.
Bush and Obama, likened it to President Richard Nixon's use of a political enemies list.
Ủy Ban Thượng viện Hoa Kỳ điều tra vụ Watergate chuẩn bị khởi tố tổng thống Richard Nixon.
The U.S. Senate committee investigating the Watergate affair file a suit against President Richard Nixon.
Năm 1967, McClintock được trao Giải Di truyền Kimber; ba năm sau, bà được trao tặng Huy chương Khoa học Quốc gia bởi tổng thống Richard Nixon vào năm 1970.
In 1967, McClintock was awarded the Kimber Genetics Award; three years later, she was given the National Medal of Science by Richard Nixon in 1970.
Results: 393, Time: 0.0305

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English