TỔNG THỐNG NIXON in English translation

president nixon
tổng thống nixon
nixon
richard nixon
tổng thống richard nixon
nixon presidency
presidents nixon
tổng thống nixon
nixon
nixon administration
chính quyền nixon
chính phủ nixon
chính quyền tổng thống nixon
nixon

Examples of using Tổng thống nixon in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tổng thống Nixon nói“ Cuộc chiến Việt Nam là một sự kiện bị hiểu lầm nhiều nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.
Then-President Richard Nixon called the Vietnam War“the most misunderstood event in American history”.
Ngày 1- 4 năm 1970: Tổng thống Nixon đã ký một dự luật thành luật cấm quảng cáo thuốc lá từ đài phát thanh và truyền hình.
On April 1, 1970, President Richard Nixon signed legislation that officially banned cigarette ads on TV and radio.
Đến năm 1970, vụ bê bối Watergate đã khiến Tổng thống Nixon phụ thuộc quá nhiều vào rượu
By the early 1970s, Watergate was beginning to choke Nixon's presidency and the president was relying more on drink
Ngày 17- 11 năm 1973: Tổng thống Nixon nói:" Tôi không phải là một kẻ lừa đảo.".
On November 17, 1973, President Richard Nixon said:“I am not a crook.
Nó gợi nhớ đến xìcăngđan Watergate năm 1972, hậu quả khiến tổng thống Nixon phải từ chức hai năm sau đó,
It harkened back to the Watergate burglary in 1972 that led to President Nixon's resignation two years later,
Năm 1970, Tổng thống Nixon đã ra lệnh cho tất cả các cơ quan chính phủ tiêu hủy nguồn cung cấp chất độc sinh học.
In 1970, President Richard Nixon ordered all government agencies to destroy their supplies of biological toxins.
Vào những năm 1970, Tổng thống Nixon đã tuyên bố một“ cuộc Chiến Ma túy” và ký vào Đạo luật về các chất bị kiểm soát năm 1970.
In the 1970s, President Richard Nixon declared the“War on Drugs”, which was later followed by the Controlled Substances Act of 1970.
Miệng tôi đắng chát chỉ vì nghe Tổng thống Nixon dự đoán lúc giữa trận rằng Texas có thể thắng ở hiệp thứ tư.
The only really bad taste in my mouth came from President Nixons prediction at halftime that Texas might well win the game in the fourth quarter.
Các báo cáo này được đệ trình lên Tổng thống NixonTổng thống Ford trong 8 năm hai ông ngụ tại Tòa Bạch Ốc bắt đầu từ ngày 20 tháng 1 năm 1969.
The briefings were given to Nixon and Ford when they occupied the White House during an eight-year period beginning on January 20,1969.
Và đoạn nực cười nhất trong phim xảy ra sau khi Tổng Thống Nixon thắc mắc Forrest ở đâu tại Washington, và rồi sau đó đề xuất Lầu Năm Góc Watergate.
And the biggest laugh in the movie comes after Nixon inquires where Forrest is staying in Washington, and then recommends the Watergate.
Tổng thống Nixon sau đó đã thông qua“ Tuần lễ Điều dưỡng Quốc gia” vào năm 1974.
It was President Nixon who proclaimed a“National Nurse Week” in 1974.
Cuối cùng ông đã hợp tác với các công tố viên và giúp hạ tổng thống Nixon, mặc dù ông đã phục vụ một án tù vì cản trở công lý.
Dean ultimately cooperated with prosecutors and helped bring down Richard Nixon's presidency, though he served a prison term for obstruction of justice.
Vào thời điểm Tổng thống Nixon rời Nhà Trắng,
By the time Nixon left the White House,
Tuy kế hoạch trên thất bại và Tổng thống Nixon đã hủy bỏ chiến dịch này ba ngày sau đó, nhưng vẫn khiến tiếng chuông báo động vang lên tại Moskva.
The plan failed, and Nixon rescinded the operation three days later, but not without raising alarm bells in Moscow first.
Kết cuộc, mặc dù hoài nghi trước đây, chính Tổng thống Nixon đã cứu Đoàn Hòa bình sau năm 1969 thoát khỏi lưỡi dao quốc hội của Passman.
Ultimately, it would be President Nixon, who despite his previous skepticism rescued the Peace Corps after 1969 from Passman's congressional knife.
Đó là một phần của… Tổng thống Nixon cho cắt giảm mạnh nguồn tài chính với NASA.
These were drastic reductions of NASA's funding by President Nixon. It was part of a broader.
Trên đường bay đến Châu Âu, Tổng thống Nixon đã nhận được thông tin chi tiết qua điện báo.
As President Nixon was flying to Europe, he received details of that fighting by radio.
Cựu Tổng Thống Nixon nói chính quyền Bush không tài trợ đủ cho Nga.
Former US president Richard Nixon accuses the Bush administration of not giving enough economic aid to Russia.
Ngày 5- 10- 1970, Tổng thống Nixon tuyên bố trên báo Times rằng:“ Nếu có điều gì đó tôi muốn làm trước khi chết, đó là đi Trung Quốc.
In an interview with Time magazine in October 1970, Nixon said:“If there is anything I want to do before I die, it is to go to China.
Bà cũng là thành viên đầu tiên trong Quốc hội đề nghị mở cuộc điều tra truất nhiệm tổng thống Nixon.
She also was the first member of Congress to call for an impeachment investigation of President Nixon.
Results: 513, Time: 0.0387

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English