Examples of using Tổng thống bush in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tổng thống Bush: Bạn biết
Tổng thống Bush: Sự thật,
Tổng thống Bush: Jim,
Tổng thống Bush: Sứ mạng ở Iraq rất khó khăn.
Tổng Thống Bush nói:" Xin chào mừng ngài Thủ Tướng.
Tổng thống Bush: Sự thật,
Hai cha con cựu Tổng thống Bush không hậu thuẫn ông Trump.
Tổng Thống Bush mà Ba nhắc hoài đó.
Tổng Thống Bush: Việc thành lập quốc gia Palestine là ưu tiên.
Có phải là Tổng thống Bush?
Tổng thống Bush nỗ lực vận động cử tri trong những ngày cuối cùng.
Tổng Thống Bush không dè, phải xin lỗi Ô.
Roosevelt, hai cha con tổng thống Bush và Bill Clinton.
Tổng thống Bush: Sự thật,
Tổng thống Bush: Tôi không dự định sẽ mất việc.
Gặp gỡ tổng thống Bush.
Có phải là Tổng thống Bush?
Tổng thống Bush: Tôi hiểu điều đó có nghĩa thế nào đối với một vị tổng tư lệnh.
Tổng thống Bush: Quốc hội phải hành động.
Tiền tổng thống Bush đã chuyển đi rồi!