Examples of using Cựu tổng thống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
El Salvador phát lệnh bắt giữ cựu Tổng thống Flores.
Sau đó, ông kêu gọi cựu Tổng thống George W.
Chính phủ mới của Mexico chuẩn bị bán máy bay của cựu tổng thống.
Anh hiểu tại sao cụm từ này có ý nghĩa rất nhiều với cựu tổng thống.
Lại làm việc cho CIA. Anh trai của cựu Tổng thống Afghanistan.
Côte d' Ivoire bắt đầu thẩm vấn cựu Tổng thống Gbagbo.
El Salvador phát lệnh bắt giữ cựu Tổng thống Flores.
Nhà chức trách Panama bắt giữ cựu Tổng thống Ricardo Martinelli.
Tòa án tối cao Panama ra lệnh bắt cựu Tổng thống Martinelli.
Tòa án tối cao Panama ra lệnh bắt cựu Tổng thống Martinelli.
Carla Bruni- vợ cựu tổng thống Pháp.
Tòa án Panama ra lệnh bắt giam cựu Tổng thống Ricardo Martinelli.
Tòa án Panama ra lệnh bắt giam cựu Tổng thống Ricardo Martinelli.
Và bà đã trở thành người lên tiếng phê bình cựu tổng thống George W.
Ông gia nhập Fed với tư cách thống đốc được cựu Tổng thống Mỹ Barack Obama bổ nhiệm năm 2012, năm mà Fed thông qua mục tiêu lạm phát thường niên 2%.
Lần cuối cùng một Tổng thống Mỹ tới thăm Nga là năm 2013 khi cựu Tổng thống Barack Obama tới St. Petersburg dự thượng đỉnh kinh tế G20.
Chưa rõ cựu Tổng Thống Zimbabwe có ở trong nước vào thời gian xảy ra vụ trộm không.
giữ vị trí này cho đến năm 1976, khi cựu Tổng thống Ferdinand Marcos phục hồi Manila.
Home Breaking News Cựu tổng thống Sudan đã nhận được hàng triệu đô từ Saudis.
khi mọi người xuống đường yêu cầu luận tội tham nhũng của cựu tổng thống Fernando Collor de Mello.