CỰU TỔNG THỐNG MỸ BILL CLINTON in English translation

former US president bill clinton
former U.S. president bill clinton
ex-us president bill clinton

Examples of using Cựu tổng thống mỹ bill clinton in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
( Rõ ràng một trong những thế mạnh của cựu tổng thống Mỹ Bill Clinton với tư cách là một chính trị gia lôi cuốn
(Apparently one of former US president Bill Clinton's strengths as a charismatic politician was that he always remembered people's names- but this certainly wouldn't
con gái của cựu Tổng thống Mỹ Bill Clintoncựu Ngoại trưởng Mỹ Hillary Clinton,
daughter of former US President Bill Clinton and former Secretary of State Hillary Clinton,
Được thành lập bởi một cựu sinh viên Hult, được tài trợ bởi các gia đình Hult, và chạy trong quan hệ đối tác với cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton, các đội sinh viên từ khắp nơi trên thế giới cạnh tranh để giành chiến thắng một đầu tư 1 triệu USD trong phần khởi động của họ.
Founded by a Hult alumnus, funded by the Hult family, and run in partnership with former U.S. President Bill Clinton, student teams from all over the world compete to win a USD1 million investment in their startups.
Trong một chuyến đi bất ngờ tới thăm Miến Điện hôm thứ Năm, cựu Tổng Thống Mỹ Bill Clinton kêu gọi các nhà lãnh đạo Miến Điện hãy tháo ngòi những chia rẽ sắc tộc và tôn giáo đã khuấy đục nước này, 2 năm sau khi Miến Điện khởi sự tiến trình chuyển tiếp khỏi chế độ quân trị.
In a surprise visit to Myanmar Thursday, former US President Bill Clinton urged national leaders to defuse the ethnic and religious divisions that have roiled the country, two years into a transition away from military rule.
Cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton và phu nhân Hillary Clinton,
Ex-US President Bill Clinton and his wife Hillary Clinton,
Mặc dù cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton đã bị tranh luận tranh luận gay gắt về vụ đánh bom lò phản ứng Yongbyon vào năm 1994,
Even though former US president Bill Clinton seriously debated bombing the Yongbyon reactor in 1994, he was convinced by his defence officials that the intensity of combat with North Korea“would be greater
Biến ý tưởng thành hành động Được thành lập bởi một cựu sinh viên Hult, được tài trợ bởi các gia đình Hult, và chạy trong quan hệ đối tác với cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton, các đội sinh viên từ khắp nơi trên thế giới cạnh tranh để giành chiến thắng một đầu tư 1 triệu USD trong phần khởi động của họ.
Founded by a Hult alumnus, funded by the Hult family, and run in partnership with former U.S. President Bill Clinton, student teams from all over the world compete to win a USD1 million investment in their startups.
Thậm chí cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton cũng từng tranh luận gay gắt về khả năng ném bom lò phản ứng Yongbyon của Triều Tiên vào năm 1994, khi các quan chức quân đội thuyết phục ông rằng cường độ chiến đấu với Triều Tiên“ có thể lớn hơn bất kỳ cuộc chiến nào mà thế giới từng chứng kiến kể từ cuối Chiến tranh Triều Tiên”.
Even former US president Bill Clinton was put off from bombing the Yongbyon reactor in 1994 after defence officials told him that the intensity of combat with Pyongyang"would be greater than any the world has witnessed since the last Korean War".
Cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton hôm thứ Hai( 8/ 1)
Former U.S. President Bill Clinton has urged that they be freed immediately,
Thủ tướng Ý Silvio Berlusconi, cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton, cựu Thống đốc bang New York Eliot Spitzer chỉ là một số ít những người đã phải đối mặt với sự nghi ngờ đó,
Italian Prime Minister Silvio Berlusconi, former US President Bill Clinton, ex-New York Governor Eliot Spitzer and 2012 presidential hopeful Newt Gingrich are just a few of the powerful who have faced that kind of scrutiny, although none had to answer
Tổng thống Nga Vladimir Putin hay cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton cùng nhiều chính khách nổi tiếng khác.
former Prime Minister Tony Blair, Russian President Vladimir Putin and former US President Bill Clinton and many famous politicians. other.
Cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton hôm thứ Hai( 8/ 1) đã đăng tweet kêu gọi các nhà báo phải được
The former US Presidency Bill Clinton has insisted that they be released immediately by saying on Twitter on Monday that a free media is crucial to a free economy
Cựu tổng thống Mỹ Bill Clinton nói.
Former President of the United States Bill Clinton once said.
Xem tiếp Cựu Tổng Thống Mỹ Bill Clinton.
Look at the former American president Bill Clinton.
Bà đã kết hôn với cựu tổng thống Mỹ Bill Clinton.
She is married to former US President, Bill Clinton.
Cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton tham gia hội nghị Ripple.
Former US President Bill Clinton to Participate in Ripple Conference.
Cựu tổng thống Mỹ Bill Clinton đến dự
Former US President Bill Clinton also attended
Cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton là một ví dụ điển hình.
Former US president Bill Clinton is an excellent example.
Bạn có từng nghe nói về cựu tổng thống Mỹ Bill Clinton chưa?
Did you hear about what happened to former President Bill Clinton?
Còn cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton lại là một nhà sưu tập đồng hồ có tiếng.
Another former President of the USA, Bill Clinton, is an avid watch collector.
Results: 545, Time: 0.0273

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English