Examples of using Rin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là Rin, cô bé sẽ là người hầu riêng của con.
Rin có thể đi bộ được không?
Rin, em có ý kiến gì không?
Rồi Rin xuất hiện.
Làm sao Rin có thể tới được đây?".
Rin nói rồi, để lại.
Rin thấy và chạy ra.
Ren và Rin phải đi học.
Rồi Rin rút ra một con dao.
Rin? Vâng! Có mùi gì thế?
Khi đó Rin I đang ở Anh với mẹ.
Rin? Vâng! Có mùi gì thế?
Rin, Sen, lượt khách đầu tiên tới rồi đấy!
Rin I kể hết rồi.
Rin Tin Tin!
Rin đâu rồi?
Rin bị bắt.
Rin đâu?
Rin- Tin- Tin chết năm 1932 khi được 14 tuổi.
Đây là lần cuối cùng ông gặp Rin?