Examples of using Robot vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hàn Quốc đã có dự án mỗi hộ gia đình có một robot vào năm 2020.
có thể bị thay thế bởi một máy tính hoặc robot vào ngày mai.
Hàn Quốc đã có dự án mỗi hộ gia đình có một robot vào năm 2020.
truyền thông hy vọng mỗi nhà sẽ có 1 robot vào năm 2013.
Dự tính một phần tư đội cảnh sát sẽ là robot vào năm 2030.
Tại Hàn Quốc, Bộ thông tin và truyền thông hy vọng mỗi nhà sẽ có 1 robot vào năm 2013.
Các nhà tổ chức hy vọng sẽ có một trận đá bóng giữa người và robot vào năm 2050.
Sự thành công của Robot phẫu thuật Da Vinci đã thúc đẩy việc áp dụng robot vào mọi chuyên ngành phẫu thuật.
Singapore bắt đầu thử nghiệm robot vào năm 2017.
Moore đầu tiên tham gia CMU với tư cách là giáo sư về khoa học máy tính và robot vào năm 1993.
đánh dấu giai đoạn đầu tiên của sự tích hợp robot vào lực lượng cảnh sát.
sau đó mới đem robot vào khâu sản xuất, một điểm trái ngược với Musk.
Khi được yêu cầu về việc nâng cấp bằng cách đưa thêm robot vào nhà máy, Palmer đã nổi giận.
Do chi phí giảm liên tục và lập trình dễ dàng hơn, nhiều doanh nghiệp đang áp dụng robot vào quá trình sản xuất.
nhỏ triển khai robot vào sản xuất, mặc dù họ không có chuyên môn về robot trong công ty.
Với quá trình tự động hóa bắt nguồn từ sự vững chắc trong lĩnh vực thực phẩm ở châu Âu, trọng tâm hiện nay là trên tích hợp robot vào dòng sản phẩm đóng bao trên một số thị trường.
mục tiêu lớn hơn của ông là để mọi người chấp nhận robot vào cuộc sống của họ.
Tất nhiên, hành động giới thiệu một robot vào nhà làm tăng mối quan tâm riêng tư
sau đó được đưa vào bằng robot vào máy tạo khuôn tương ứng.
Internet vạn vật và robot vào trung tâm của các kế hoạch nâng cấp công nghiệp,